Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi chọn HSG sắp tới cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải "Đề thi học kỳ 1 môn Toán 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh" sau đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt! | ÂN DÂN QUẬN 6 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I NGUYỄN ĐỨC CẢNH NĂM HỌC 2021 2022 HÍNH THỨC Môn TOÁN LỚP 6 Ề SỐ 1 Thời gian làm bài 90 phút có 2 trang không kể thời gian phát đề PHẦN I TRẮC NGHIỆM 4 0 điểm Hãy chọn phương án trả lời đúng. Câu 1 Kết quả của phép tính 52 1 là A. 11 B. 125 C. 8 D. 26 Câu 2 Cho tập hợp A x N x Số học sinh nữ của lớp 6A5 nhiều hơn số học sinh nữ của lớp 6A1 là A. 1 học sinh B. 20 học sinh C. 50 học sinh D. 10 học sinh Câu 8 Số 100 được phân tích ra thừa số nguyên tố là A. B. C. D. PHẦN 2 TỰ LUẬN 6 0 điểm Bài 1 2 điểm Thực hiện phép tính a 14. 12 95. 12 9. 12 b 140 5 2 2 4 65 Bài 2 1 điểm Tìm số tự nhiên x biết 12. x 15 60 Bài 3 1 điểm Một trường có 543 học sinh. Trong một buổi đồng diễn cô Tổng phụ trách đội cho học sinh cả trường xếp thành một vòng tròn lớn trên sân vận động. Cô cho lần lượt các bạn tính từ một bạn bất kì nào đó được gọi là bạn đầu tiên đội mũ có màu theo đúng thứ tự trắng xanh đỏ tím vàng rồi lại trắng xanh đỏ tím vàng cứ như vậy cho đến hết. Hỏi bạn cuối cùng bạn thứ 543 đội mũ màu gì Vì sao Bài 4 1 điểm Tính diện tích và chu vi của khu vườn có kích thước như hình vẽ sau Bài 5 1 điểm Cho bảng thống kê số học sinh yêu thích thể thao của lớp 6A như sau Môn thể thao Bóng Cầu Bóng Bơi lội được ưa thích đá lông rổ Số học sinh 4 8 6 4 Hãy vẽ biểu đồ cột biểu thị số học sinh yêu thích thể thao của lớp 6A HẾT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 2022 MÔN TOÁN LỚP 6 ĐỀ 1 I. HƯỚNG DẪN CHUNG 1 Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2 Sau khi cộng điểm toàn bài làm tròn đến một chữ số thập phân. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Hướng dẫn giải Điểm I. Phần trắc 0 5 đ x8 nghiệm 4 điểm 1 2 3 4 5 D A C D D II. Phần Tự Luận 6 điểm Bài 1 a 14. 12 95. 12 9. 12 2 điểm 168 1140 108 1200 0 25đx4 b 140 5 2 2 4 65 140 9 4 65 0 25đ 140 5 65 0 25đ 135 65 0 25đ 200 0 25đ Bài 2 12. x 15 60 1 điểm x 15 60 12 0 25đ x 15 5 0 25đ x 5 15 0 25đ x 20 0 .