Luyện tập với “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi” được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn ôn tập và nâng cao kỹ năng giải bài tập đề thi nhằm chuẩn bị cho bài thi giữa kì 1 sắp diễn ra đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết đề thi. | PHÒNG GD ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2021 2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN Môn ĐỊA LÍ LỚP 8 TRÃI Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề I TRẮC NGHIỆM 5 điêm ̉ Mỗi câu chọn một phương án đúng A B C hoặc D rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1 Tỉ lệ sản lượng lúa gạo của Việt Nam năm 2003 so với thế giới A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Câu 2 Đới khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở châu Á là A. Khí hậu nhiệt đới. B. Khí hậu cực và cận cực. C. Khí hậu ôn đới. D. Khí hậu xích đạo. Câu 3 Diện tích phần đất liền châu Á rộng A. 41 5 triệu km2. B. 42 5 triệu km2 . C. 43 5 triệu km2. D. 44 5 triệu km2 . Câu 4 Ở châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Bắc Á. D. Trung Á. Câu 5 Chiều dài từ Đông sang Tây phần đất liền của châu Á khoảng A. 9100 km. B. 9200 km. C. 9300 km. D. 9500 km. Câu 6 Châu Á tiếp giáp châu A. Châu Mỹ. B. Châu Đại Dương. C. Phi. D. Nam Cực. Câu 7 Nguyên nhân chính làm cho cảnh quan châu Á phân hóa đa dạng A. địa hình đa dạng. B. có nhiều đới nhiều kiểu khí hậu. C. giáp nhiều đại dương. D. có nhiều sông lớn. Câu 8 Nước có thu nhập cao ở châu Á là Nhật Bản 33 400 USD người và nước có thu nhập thấp là Lào 317 USD người năm 2001 chênh lệch nhau khoảng A. 50 lần. B. 70 5 lần. C. 105 lần. D. 107 lần. Câu 9 Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào A. Ô xtra lô ít. B. Môn gô lô ít. C. Ơ rô pê ô ít. D. Nê grô ít. Câu 10 Các thành phố lớn của châu Á tập trung chủ yếu ở A. Miền núi. B. Cao nguyên. C. Các vùng nội địa. D. Đồng bằng ven biển. II TỰ LUÂN ̣ 5 điêm ̉ Câu 1 2 đ Trình bày đăc điêm khí h ̣ ̉ ậu châu A So sanh đ ́ ́ ặc điểm khi hâu gio mua va khi ́ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ hâu luc đia Câu 2 2 đ Cho bảng số liệu sau Dân số các châu lục và toàn thế giới năm 2017 Châu Số dân Tỉ lệ gia tăng tự nhiên Châu Á 3766 1 3 Châu Âu 728 0 1 Châu Đại Dương 32 1 0 Châu Mĩ 850 1 4 Châu Phi 839 2 4 Toàn thế giới 6215 1 3 Dựa vào bảng đã cho hãy nhận xét số dân và tỉ lệ tăng tự nhiên của châu Á so với các châu lục và so với