Bài viết Đánh giá kết quả hoá xạ trị bệnh ung thư vòm họng giai đoạn IIB-III bằng cisplatin hàng tuần và xạ trị điều biến liều được nghiên cứu nhằm đánh giá kết quả phác đồ điều trị phối hợp hóa xạ trị đồng thời bệnh ung thư vòm mũi họng giai đoạn IIB-III bằng phác đồ cisplatin liều hàng tuần và xạ trị điều biến liều. | TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 518 - THÁNG 9 - SỐ 2 - 2022 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOÁ XẠ TRỊ BỆNH UNG THƯ VÒM HỌNG GIAI ĐOẠN IIB-III BẰNG CISPLATIN HÀNG TUẦN VÀ XẠ TRỊ ĐIỀU BIẾN LIỀU Phạm Lâm Sơn1 Vũ Hồng Thăng1 2 Bùi Vinh Quang3 và CS TÓM TẮT The rate of complete and partial response to treatment at 1 month and 3 months after the end of 72 Mục tiêu Nghiên cứu nhằm đánh giá kết quả chemoradiotherapy was respectively 95 and phác đồ điều trị phối hợp hóa xạ trị đồng thời bệnh 5 there were no cases of unresponsive or ung thư vòm mũi họng giai đoạn IIB-III bằng phác đồ progressive disease. Mean overall survival time cisplatin liều hàng tuần và xạ trị điều biến liều. Đối months. Overall survival 97 at 12 months tượng và phương pháp nghiên cứu can thiệp lâm at 24 months and at 36 months. The sàng không đối chứng trên 68 bệnh nhân ung thư vòm median disease-free survival time was họng giai đoạn IIB-III các bệnh nhân này được xạ trị months disease-free survival 12 months was điều biến liều kết hợp với cisplatin 40mg m2 da cơ thể 24 months was and 36 months was . hàng tuần trong 6 tuần xạ trị có hoặc không có hóa Conclusion The response to weekly cisplatin trị bổ trợ. Thời gian điều trị từ 1-2018 đến tháng 4- chemotherapy and Modulated Radiation Therapy was 2022 tại Bệnh viện K. Kết quả Tỷ lệ đáp ứng điều trị quite good the overall survival and disease-free hoàn toàn và một phần tại thời điểm 1 tháng và 3 survival were both higher than those of traditional tháng sau khi kết thúc hóa xạ trị lần lượt là 86 7 treatment regimens. 95 và 13 3 5 không có trường hợp nào bệnh Keywords nasopharyngeal cancer không đáp ứng hoặc tiến triển. Thời gian sống thêm chemoradiotherapy Modulated Radiation Therapy toàn bộ trung bình 34 41 9 15 tháng. Tỉ lệ sống respond to treatment life time. thêm toàn bộ 12 tháng là 97 24 tháng 89 7 và 36 tháng là 84 1 . Thời gian sống