20 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 2 có đáp án

“20 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 2 có đáp án” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi. | 20 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 ĐỀ SỐ 1 Câu 1 4 điểm . Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. 0 5 điểm Số liền trước của 99 là M1 A. 97 B. 98 C. 100 D. 101 2. 0 5 điểm Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là M1 A. 91 57 58 73 24 C. 24 57 58 73 91 B. 91 73 58 57 24 D. 91 73 57 58 24 3. 0 5 điểm Cho dãy số 1 5 9 13 . Hai số tiếp theo trong dãy là M3 A. 16 18 B. 18 20 C. 17 20 D. 17 21 4. 1 điểm Kết quả của phép tính nào bé hơn 45 M2 A. 24 27 B. 73 28 C. 62 37 D. 28 18 5. 0 5 điểm Lan hái được 24 bông hoa Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là M3 A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa 6. 1 điểm Hình M có M3 A. 4 hình tam giác 4 hình tứ giác. B. 4 hình tam giác 3 hình tứ giác. C. 2 hình tam giác 3 hình tứ giác. D. 2 hình tam giác 4 hình tứ giác. Câu 2. 2 điểm Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống a. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. M2 b. Độ dài một gang tay của mẹ khoảng 2dm. M1 c. 45 x 92. Giá trị của x là 48. M2 d. Trong hình H túi gạo nặng 12kg. M2 Câu 3. 1 điểm Đặt tính rồi tính M2 Hình H 29 47 100 34 . . . . . . Câu 4. 2 điểm Giải toán M2 M3 Đoạn dây màu xanh dài 92cm. Đoạn dây màu đỏ ngắn hơn đoạn dây màu xanh 17cm. Hỏi đoạn dây màu đỏ dài bao nhiêu xăng ti mét Bài giải . . . . . . . . . . . . . . Câu 5. 1 điểm Viết vào chỗ chấm M4 a. Một phép cộng có tổng bằng một số hạng . b. Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu . ĐỀ SỐ 2 Bài 1 Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. 4 điểm 1. 0 5 điểm Số liền sau số 99 là M1 A. 97 B. 98 C. 100 D. 101 2. 0 5 điểm Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là M2 A. 88 B. 90 C. 99 3. 0 5 điểm Các số 75 23 97 53 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là M1 A 97 53 75 23 B 97 75 23 53 C 97 75 53 23 D 23 53 75 97 4. 0 5 điểm Em đang học ở trường lúc M1 A. 12 giờ B. 9 giờ C. 21 giờ 5. 0 5 điểm Hình sau có M3 A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác 6. 1 5 điểm Xem lịch tháng 4 và điền số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm M2 3 - Tháng 4 có .ngày. Ngày 23 tháng 4 là thứ . - Trong .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU XEM NHIỀU
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.