Luyện tập với "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi. | ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2019 2020 Môn TOÁN KHỐI 6 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề - Câu 1 3 0 điểm . Thực hiện phép tính 4 5 1 15 9 3 15 7 3 9 1 5 17 a b c 2 32 3 2 4 4 2 4 28 12 8 2 4 6 3 Câu 2 2 0 điểm . Tìm x biết 8 3 5 3 a 3. x 12 39 b x 5 2 4 20 Câu 3 1 0 điểm Ba bạn Dũng xây một cái bể chứa nước có dung tích 8000m3 Ba của bạn Dũng đã bơm được 3600m3 nước vào bể .Hỏi lượng nước cần phải bơm tiếp cho đầy bể chiếm mấy phần cái bể Câu 4 1 0 điểm Khối 6 của một trường Trung học cơ sở có 400 hoc sinh. Trong đó số học 2 9 sinh giỏi chiếm tổng số học sinh toàn khối số học sinh khá bằng số học sinh giỏi. Biết 5 8 rằng số học sinh còn lại là học sinh trung bình. Em hãy tính số học sinh trung bình của khối. Câu 5 điểm 5 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 48m và chiều dài bằng chiều rộng. 4 a Tính diện tích miếng đất. 1 3 b Người ta dùng diện tích miếng đất để trồng rau và diện tích đất còn lại để trồng cây 3 5 ăn trái. Tính diện tích đất trồng rau và diện tích trồng cây ăn trái. Câu 6 2 0 điểm Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho góc xOy 700 góc xOz 1300 a Trong 3 tia Ox Oy Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại Vì sao b Tính góc yOz c Vẽ tia Om là tia phân giác góc yOz . Tính góc zOm - HẾT - Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh . ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KIỂM TRA HỌC KÌ II NGUYỄN TRI PHƯƠNG NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn TOÁN - Khối 6 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề Câu hỏi - Đáp án Điểm điểm Câu 1 Thực hiện phép tính điểm a 4 5 1 16 30 3 16 30 3 43 a 3 2 4 12 12 12 12 12 15 9 3 15 7 5 7 7 50 84 35 50 84 35 1 điểm b b 4 2 4 28 12 6 5 12 60 60 60 60 60 3 9 1 5 1 1 1 5 1 điểm c 2 32 2 9 8 2 4 6 3 12 4 6 3 điểm 1 24 3 10 17 1 17 17 c 9 9 12 12 12 12 3 12 12 3 1 1 1 3 108 1 3 108 106 53 9 12 4 12 12 12 12 12 6 .