Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu "Tóm tắt hàm thông dụng trong Excel" có nội dung giới thiệu tới bạn các hàm thông dụng trong Excel như: hàm thống kê, hàm xử lý văn bản, hàm tra cứu và tham chiếu, . Đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn áp dụng vào công việc, học tập và cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây. | TÓM TẮT HÀM THÔNG DỤNG TRONG EXCEL 1. Toán học math Cú pháp Ý nghĩa Ví dụ ABS X Giá trị tuyệt đối của X. ABS INT X Làm tròn dưới tới số nguyên gần nhất. INT 5 INT 4 ROUND X N Làm tròn X tới N chữ số sau dấu phẩy. ROUND 1 ROUND 0 5 SQRT X MOD X Y Phần dư của phép chia X cho Y MOD 5 3 2 SUM X1 X2 XN X1 X2 XN. SUM miền Tổng các số trong miền. SUM E1 E9 SUMIF miền_kiểm_tra Tính tổng các ô trong miền tính tổng có ô tương SUMIF A1 A9 gt 5 B1 điều_kiện ứng cùng hàng chẳng hạn trong miền kiểm tra B9 cho kết quả tổng miền_tính_tổng thoả mãn điều kiện. các ô B với A gt 5. . 2. Thống kê statistical Cú pháp Ý nghĩa Ví dụ COUNT X1 X2 XN Đếm số lượng giá trị là số trong dãy COUNT 1 A 3 2 COUNT miền Số lượng ô có chứa số trong miền COUNTA X1 X2 XN Số lượng dữ liệu trong dãy. COUNTA miền Số lượng ô có chứa dữ liệu trong miền COUNTIF miền Số lượng ô trong miền thoả mãn điều kiện. COUNTIF B1 B9 gt 3 điều_kiện số lượng ô trong miền B1 B9 có giá trị lớn hơn 3. COUNTIF X1 X2 XN Số lượng ô trong dãy thoả mãn điều kiện. điều_kiện AVERAGE X1 X2 XN Giá trị trung bình dãy số. AVERAGE miền Giá trị trung bình các ô trong miền. MAX X1 X2 XN Giá trị lớn nhất trong dãy số MAX miền Giá trị lớn nhất trong miền MIN X1 X2 XN Giá trị nhỏ nhất trong dãy số MIN miền Giá trị nhỏ nhất trong miền RANK X miền thứ_tự Xếp hạng X trong miền. Thứ tự xếp hạng 0 RANK B3 B 1 B 9 hoặc khuyết thì xếp hạng giảm dần theo giá trị cho thứ hạng của giá trị nếu 1 thì xếp hạng tăng dần. ô B3. 3. Xử lý chữ hay văn bản text Cú pháp Ý nghĩa Ví dụ LEFT S N N ký tự bên trái nhất của xâu S. LEFT EXCEL 3 EXC RIGHT S N N ký tự bên phải nhất của xâu S. RIGHT EXCEL 3 Trang 1 7 CEL MID S M N N ký tự của xâu S kể từ vị trí thứ M. Nếu xâu S MID EXCEL 3 2 không đủ ký tự thì lấy đến hết xâu. CE MID EXCEL 3 10 CEL TRIM S Loại bỏ dấu cách thừa khỏi xâu S. TRIM Tin Hoc Tin Hoc LEN S Số lượng ký tự của xâu S. VALUE S Chuyển xâu S thành số. LOWER S Chuyển xâu S thành chữ thường. UPPER S Chuyển xâu S thành .