Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn

"Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. | TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 2021-2022 Họ tên Lớp 6 . Môn TOÁN Lớp 6 Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề Điểm Nhận xét Đề A I. TRẮC NGHIỆM 5 0 điểm Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A B C D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N a. 1 3 5 7 . b. 0 2 3 4 . c. 0 1 2 3 . d. 1 2 3 4 . Câu 2. Cho tập hợp M 2 4 6 8 . Cách viết nào dưới đây sai a. 4 M. b. 5 M. c. 7 M. d. 6 M. Câu 3. Tập hợp P các chữ số của số 2025 là a. P 2 0 5 . b. P 2 0 2 5 . c. P 20 25 . d. P 2025 . Câu 4. Số tự nhiên liền trước số 2021 là a. 2022. b. 2019. c. 2023. d. 2020. Câu 5. Chữ số 4 trong số 2347 có giá trị bằng a. 4. b. 400. c. 40. d. 4000. Câu 6. Lũy thừa 2 có giá trị bằng 4 a. 32. b. 16. c. 8. d. 2. Câu 7. Viết kết quả của phép tính 32. 34. 3 dưới dạng một lũy thừa bằng a. 37. b. 38. c. 277. c. 36. Câu 8. Kết quả của phép tính 45 43 1 là a. 9. b. 16. c. 3. d. 17. Câu 9. Cần ít nhất bao nhiêu cái can 5 lít để chứa hết 127 lít dầu a. 24. b. 25 c. 26. d. 27. Câu 10. Số nào dưới đây là bội của 3 a. 245. b. 234. c. 251. d. 160. Câu 11. Nếu m chia hết cho 6 và n chia hết cho 3 thì tổng m n chia hết cho a. 9. b. 6. c. 3. d. 18. Câu 12. Thay các chữ số nào vào dấu để số 201 chia hết cho 9 a. 0. . b. 5. c. 9. d. 6. Câu 13. Trong các hình dưới đây hình nào là hình thang cân 1 2 3 4 a. Hình 3 . b. Hình 4 . c. Hình 2 . d. Hình 1 . Câu 14. Số hình tam giác đều bằng nhau để ghép thành hình lục giác đều là a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 Câu 15. Khẳng định nào dưới đây là sai a. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. b. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau. c. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. d. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau. II. TỰ LUẬN 5 0 điểm Bài 1. 2 0 điểm a Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử A x N 7 x lt 12 . b Tìm số tự nhiên x biết 2 . x 14 34. c Thực hiện phép tính 30 20 5 2 2 . Bài 2. 1 5 điểm a Dùng cả ba chữ số 7 0 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.