"Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nam Từ Liêm" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn Toán lớp 6. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi. | TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn TOÁN - Lớp 6 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 5 điểm Bài 1 0 75 điểm Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất. Số x thỏa mãn x 5 3 x 9 0 là A. x 5 . B. x 3 . C. x 9 hoặc x 3 . D. x 5 hoặc x 3 . Câu 2. Tổng hiệu nào sau đây không chia hết cho 6 . A. 48 54 . B. 80 17 19 . C. 54 36 . D. 60 12 . Câu 3. Để 3a 4 2 thì A. a 0 2 4 6 8 . B. a 2 4 6 8 . C. a 1 3 5 7 9 . D. Cả đáp án A và C. Bài 2 0 75 điểm Các khẳng định sau đúng hay sai Câu 1. Hai đường thẳng phân biệt chỉ có một điểm chung. Câu 2. Hai tia AB và AC đối nhau thì điểm A nằm giữa hai điểm B và C . Câu 3. Hai điểm thuộc một đường thẳng tạo nên bốn tia và một đoạn thẳng. II. PHẦN TỰ LUẬN 8 5 điểm Bài 1 2 5 điểm Tính hợp lý nếu được a 73 169 17 31 b c 181 87 29 d 200 69 9 2 .32 2 Bài 2 2 5 điểm Tìm x biết a 125 12 x 17 c 3 x 4 32 23 83 2 89 d 2 x 3 2 x 3 8 6 b 4 Bài 3 1 5 điểm 1 Chứng minh rằng 55 54 53 7 2 Tìm số tự nhiên a để 678a chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3 . Bài 4 2 điểm Vẽ đường thẳng MN . Lấy điểm K thuộc đoạn thẳng NM . Lấy điểm I thuộc tia KN nhưng không thuộc đoạn thẳng NM . Lấy điểm H thuộc tia đối của tia NI nhưng không thuộc đoạn thẳng MN . a Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ b Kể tên các tia trùng với tia NK c CMR K nằm giữa H và I . Bài 5 0 5 điểm Tìm một số chính phương có ba chữ số biết rằng có chia hết cho 56 . HẾT HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1 0 75 điểm Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 D B D Câu 4. Chọn đáp án đúng nhất. Số x thỏa mãn x 5 3 x 9 0 là A. x 5 . B. x 3 . C. x 9 hoặc x 3 . D. x 5 hoặc x 3 . Lời giải Chọn D Ta có x 5 3 x 9 0 x 5 0 hoặc 3 x 9 0 x 5 hoặc 3x 0 9 x 5 hoặc 3x 9 x 5 hoặc x 9 3 x 5 hoặc x 3 Câu 5. Tổng hiệu nào sau đây