Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt! | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2021 2022 Cấp độ Mức độ 3 Mức độ 1 Mức độ 2 Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Mạch kiến TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL thức 1. Tập Số câu 2 2 2 1 5 hợp các Số 0 5 1 25 1 0 0 5 3 25 số tự điểm nhiên N các phép Tỉ lệ 5 10 10 5 32 5 toán lũy Câu 1 2 TD Câu 13a 14b Câu số thừa với TD Câu13c 14c Câu 17 số mũ tự Thành GQVĐ GQVĐ tố NL nhiên 2. Số câu 1 2 1 4 Tính chất Số 0 25 0 5 1 5 2 25 chia hết điểm trong tập Tỉ lệ 2 5 5 15 22 5 các số tự nhiên N Câu số Câu 3 TD Câu 4 5 TD Câu 15 thành GQVĐ tố NL 3. Số Số câu 1 1 1 1 1 5 nguyên Sốđiể 0 25 0 25 0 5 0 25 0 7 2 0 m 5 Tỉ lệ 2 5 2 5 5 2 5 5 20 0 Câu số Câu 9 TD Câu 10 14a Câu 11 13b Thành TD tố NL GQVĐ 4. Một số Số câu 2 1 1 3 hình Số 0 5 1 0 0 5 2 0 phẳng điểm trong Tỉ lệ 2 5 10 5 20 0 thực tiễn Câu 7 8 Câu số Câu16b thành Câu 16a TD GQVĐ tố NL CC TD GQVĐ CC 5. Tính Số câu 2 2 đối xứng Số 0 5 0 5 của hình điểm phẳng Tỉ lệ 5 5 trong tự nhiên. Ctâu Câu 6 12 TD số MHH thành tố NL Tổng số câu 6 câu 8 câu 5 câu 1 câu 20 câu Tổng điểm 1 5 đ 4 0đ 4 0 đ 0 5 đ đ Tỉ lệ 15 40 0 40 0 5 100 SỞ GD amp ĐT VĨNH PHÚC PHÒNG GD amp ĐT YÊN LẠC HỌ VÀ TÊN LỚP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2021 2022 Thời gian làm bài 90 phút Không kể thời gian giao đề PHẦN I TRẮC NGHIỆM 3 0 điểm Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất . Câu 1. Kết quả của phép tính 20212022 20212021 là A. 1. . . D. 20212 Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là A. A x N x Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18 3 2 . 2 là A. 6. B. 6. C. 4. D. 4. Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là 90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng . A. 130C . B. 50C. C. 50C. D. 130C. Câu 12. Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau A. Hình tam giác đều. B. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình thang cân. PHẦN II TỰ LUẬN 7 0 điểm Câu 13 2 0 điểm Thực hiện phép tính tính hợp lý nếu có thể a. 100

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.