Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đan Phượng” để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi! | TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I ĐAN PHƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 3 Năm học 2022 2022 Thời gian 40 phút Họ và tên . .Lớp Giáo viên coi Giáo viên chấm Họ tên chữ kí Họ tên chữ kí Điểm Nhận xét . . PHẦN A TRẮC NGHIỆM 4 điểm Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Bài 1 1 điểm a Số Chín trăm bảy mươi lăm được viết là A. 9705 B. 975 C. 9750 D. 957 b giờ phút A. 120 B. 300 C. 12 D. 15 c Giá trị của biểu thức 840 2 2 là A. 210 B. 220 C. 120 D. 21 d Cho số bé là 5 số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé A. 8 lần B. 7 lần C. 9 lần D. 5 lần Câu 2 1 điểm a Hình bên có . góc vuông A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông b Gấp 8 lít lên 7 lần thì được A. 15 lít B. 56 lít C. 56 D. 65 lít A c Chu vi hình tam giác ABC là A. 25 cm B. 30 cm 8cm 8 cm C. 17 cm D. 26 cm B 9cm C Câu 3 1điểm Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống 4km 6hm 46hm 1kg 2m 5dm 250cm 100 phút gt 1 giờ 30 phút Câu 4 1 điểm a Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng A. 28 5 6 dư 2 B. 50 6 8 dư 1 C. 27 4 6 dư 3 b Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn A. 4208 4802 4280 4082 B. 2989 2998 3014 3104 C. 1308 1038 2105 2205 PHẦN B TỰ LUẬN 6 điểm Bài 1 2điểm Đặt tính rồi tính 279 314 740 514 326 3 283 7 . . . . Bài 2 1 điểm Tìm X X 7 54 78 . . . Bài 3 2 điểm Một cửa hàng bán gạo buổi sáng bán được 345 kg gạo buổi 1 chiều bán bằng số gạo bán buổi sáng . Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao 3 nhiêu ki lô gam gạo Bài giải . . . . . Bài 4 1 điểm Hãy viết thêm vào các dãy số sau đây sao cho mỗi dãy có đủ 8 số hạng. a 1 3 5 7 . b 1 3 9 27 . BIỂU ĐIỂM THI MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 Khối 3 NĂM HỌC 2021 2022 Phần A Trắc nghiệm 4đ Bài 1 1đ Khoanh đúng mỗi phần a b c d cho 0 25 đ Bài 2 1đ Đúng mỗi phần a b cho 0 25 đ Đúng phần c cho 0 5 đ Bài 3 1đ Điền đúng Đ S vào mỗi ô trống cho 0 25 đ Bài 4 1đ Khoanh đúng mỗi phần a b cho 0 5 đ Phần B Tự luận 6đ Bài 1 2đ Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0 5 đ Bài 2 1đ Tìm đúng X cho 1 đ Thực hiện đúng phép tính cộng vế phải cho 0 25 đ Viết đúng cách tìm X cho 0 25 đ Tìm