Bài giảng Thư viện số: Chỉ mục tài liệu văn bản. Bài này cung cấp cho học viên những nội dung về: định nghĩa; chỉ mục tệp đảo IFID; xây dựng chỉ mục tệp đảo IFID; chỉ mục tệp ký số SFID; so sánh các phương pháp chỉ mục; các mô hình nén IFID; . Mời các bạn cùng tham khảo! | PHD. DO QUANG VINH Email dqvinh@ HANOI 2013 BÀI GIẢNG THƯ VIỆN SỐ TS. Đ Ỗ QUANG VINH Email dqvinh@ HÀ NỘI 2013 NỘI DUNG I. TỔNG QUAN VỀ THƯ VIỆN SỐ DL II. MÔ HÌNH HÌNH THỨC CHO THƯ VIỆN SỐ DL III. CHỈ MỤC TÀI LIỆU IV. TÌM KIẾM THÔNG TIN V. CÁC CHUẨN SỬ DỤNG TRONG THƯ VIỆN SỐ VI. THỰC HÀNH HỆ PHẦN MỀM THƯ VIỆN SỐ GREENSTONE 3 III. CHỈ MỤC TÀI LIỆU VĂN BẢN MỞ ĐẦU Định nghĩa từ để nhận dạng đối với chỉ mục là một dãy cực đại của các ký tự chữ và số nhưng giới hạn tối đa 256 ký tự và tối đa 4 ký tự số Bảng CSDL TREC Số tài liệu N 741856 Số thuật ngữ F 333338738 Số thuật ngữ riêng biệt n 535346 Số con trỏ chỉ mục f 134994414 Kích thước tổng MB 4 CHỈ MỤC TỆP ĐẢO IFID Định nghĩa Đỗ Trung Tuấn Chỉ mục là bảng dữ liệu hay cấu trúc dữ liệu dùng để xác định vị trí của các dòng trong tệp theo điều kiện nào đó Định nghĩa Folk . Zoellick B. Riccardi G. Chỉ mục là một cách tìm kiếm thông tin Định nghĩa Chỉ mục là một cơ chế nhằm định vị thuật ngữ cho trước trong văn bản Định nghĩa chỉ mục tệp đảo IFID Đối với mỗi một thuật ngữ trong từ điển một IF chứa một danh sách đảo IL lưu trữ một danh sách con trỏ tới tất cả xuất hiện của thuật ngữ đó trong văn bản chính trong đó mỗi một con trỏ trong thực tế là số tài liệu mà thuật ngữ đó xuất hiện. IL đôi khi được coi là một danh sách mục lục và các con trỏ là mục lục Đây là phương pháp chỉ mục tự nhiên nhất gần tương ứng với chỉ mục của một cuốn sách và với cách dùng 5mục lục truyền thống Bảng Văn bản mẫu mỗi dòng là một tài liệu TÀI LIỆU VĂN BẢN 1 Information retrieval is searching and indexing 2 Indexing is building an index 3 An inverted file is an index 4 Building an inverted file is indexing 6 Bảng IF đối với văn bản của bảng Số Thuật ngữ IL tài liệu vị trí 1 an 2 4 3 1 3 5 4 2 2 and 1 5 3 building 2 3 4 1 4 file 3 3 4 4 5 index 2 5 3 6 6 indexing 1 6 2 1 4 6 7 information 1 1 8 inverted 3 2 4 3 9 is 1 3 2 2 3 4 4 5 10 retrieval 1 2 11 searching 1 4 7 Định nghĩa