Bài tập trắc nghiệm mệnh đề và mệnh đề chứa biến - Nguyễn Minh Tiến

Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu "Bài tập trắc nghiệm mệnh đề và mệnh đề chứa biến" được biên soạn bởi giáo viên Nguyễn Minh Tiến bao gồm lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chủ đề mệnh đề và mệnh đề chứa biến (Đại số 10), các bài toán được phân loại theo độ khó, có đáp án. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo. | maths287 - 0916625226 - http CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP NGUYỄN MINH TIẾN MỆNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN TOÁN 10 KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Mệnh đề X Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai. X Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai. X Mệnh đề chứa biến là một câu khẳng định chứa biến nhận giá trị trong một tập X nào đó mà với mỗi giá trị của biến thuộc X thì ta được một mệnh đề đúng hoặc sai . 2. Mệnh đề phủ định Cho mệnh đề P X Mệnh đề không phải P là mệnh đề phủ định của P và ký hiệu là P. X Nếu P đúng thì P sai và ngược lại nếu P sai thì P đúng. 3. Mệnh đề kéo theo Cho hai mệnh đề P và Q X Mệnh đề Nếu P thì Q được gọi là mệnh đề kéo theo và kí hiệu là P Q. X Mệnh đề kéo theo P Q chỉ sai khi P đúng và Q sai. Chú ý Trong toán học P được gọi là giả thiết và Q được gọi là kết luận P là điều kiện đủ để có Q và Q là điều kiện đủ để có P. 4. Mệnh đề đảo Cho hai mệnh đề P và Q Mệnh đề kéo theo P Q khi đó mệnh đề Q P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P Q 5. Mệnh đề tương đương Cho hai mệnh đề P và Q X Mệnh đề P nếu và chỉ nếu Q được gọi là mệnh đề tương đương và kí hiệu là P Q. X Mệnh đề P Q đúng khi và chỉ khi cả hai mệnh đề P Q và Q P đều đúng. Chú ý Nếu mệnh đề P Q là một định lý ta nói P là điều kiện cần và đủ để có Q 6. Kí hiệu với mọi và tồn tại X Mệnh đề x X P x và x X P x . X Mệnh đề phủ định của mệnh đề x X P x là x X P x . X Mệnh đề phủ định của mệnh đề x X P x là x X P x . Vấn đề Mệnh đề và mệnh đề chứa biến Trang 1 16 maths287 - 0916625226 - http CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Ví dụ 1 Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau Giải thích 1. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. 2. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6. 3. 2 và 3 là các số nguyên tố cùng nhau. 4. Nếu a b thì a2 b2 . 5. Số π lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4. 6. 81 là số chính phương. 7. Số 15 chia hết cho 4 hoặc cho 5. 8. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau. 9. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có 1

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
366    78    8    24-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.