Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 48: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)

Mong mốn giúp các em học sinh biết được dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a#0) và phân biệt đựơc chúng trong hai trường hợp. Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số. Bài giảng "Đại số lớp 9 - Tiết 48: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)" tổng hợp các kiến thức cần thiết giúp thầy cô soạn giáo án tốt hơn. | PHÒNG GD amp ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS KIM SƠN HÀM SỐ y ax2 a 0 GIÁO VIÊN CAO THỊ ÁNH TIẾT 48 LUYỆN TẬP Bài 1 Điền vào chỗ chấm để có khẳng định đúng Hàm số y ax2 a 0 xác định với mọi x thuộc R. nghịch biến a Nếu a gt 0 thì hàm số khi x 0 đồng biến b Nếu a 0 c Nếu a gt 0 thì y v 0 ới mọi x 0 y 0 khi x . 0 Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y . TIẾT 48 LUYỆN TẬP Bài tập 2 Cho hàm số y 3x2 a Lập bảng tính giá trị của y ứng với các giá trị của x lần lượt bằng 2 1 1 3 0 1 3 1 2 b Trên mặt phẳng tọa độ xá định các điểm mà hoành độ là các giá trị của x còn tung độ là giá trị tương ứng của y đã tìm ở câu a chẳng hạn điểm A 1 3 1 3 Giải x -2 -1 -1 3 0 1 3 1 2 y 3x2 12 3 1 3 0 3 12 1 3 TIẾT 48 LUYỆN TẬP GIẢI BÀI TẬP 3 a Điền vào ô trống tích S của hình tròn được xác R cm 0 57 1 37 2 15 4 09 định bởi công thức S R2 trong đó R S 1 02 5 89 14 52 52 53 là bán kính của hình tròn . R2 cm2 a Dùng máy tính bỏ túi tính các giá trị của S rồi điền vào các ô trống trong b Giả sử R 3R bảng sau 3 14 làm tròn kết quả S R 2 đến chữ số thập phân thứ hai . 3 R 2 9 R2 R cm 0 57 1 37 2 15 4 09 9 S S Vậy khi bán kính tăng gấp 3 lần thì R2 cm2 diện tích tăng 9 lần b Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì c Ta có S R2 S 79 5 diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần Suy ra R 3 14 c Tính bán kính của hình tròn làm tròn kết quả đến chữ số thập phân 5 03 cm vì R gt 0 thứ hai nếu biết diện tích nó bằng 79 5 cm2 . TIẾT 48 LUYỆN TẬP Bài tập 4 Cho hàm số y f x 1 5x2 a Hãy tính f 1 f 2 f 3 rồi sắp xếp ba giá trị này theo thứ tự từ lớn đến bé b Hãy tính f 3 f 2 f 1 rồi sắp xếp ba giá trị này theo thứ tự từ bé đến lớn TIẾT 48 LUYỆN TẬP a Tính h1 h2 BÀI TẬP 5 Ta có s 4t2 Một vật rơi ở độ cao so t1 1 s1 h1 h s1 với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động t2 2 s2 h2 h s2 s mét của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t giây b Tính t bởi công thức s 4t2 . Ta có s 4t2 a Sau 1 giây vật này cách mà s 100 m mặt đất bao nhiêu mét Tương tự sau 2 giây t h 100 m b Hỏi sau bao lâu vật này tiếp đất S 4t2 TIẾT 48 LUYỆN TẬP a

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
5    57    1    29-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.