Đánh giá ảnh hưởng của thiết kế xoang mở tủy lên độ bền kháng gãy của răng đã nội nha, nghiên cứu in vitro

Mở tủy có thể xem là một trong những thách thức lớn trong điều trị nội nha nhưng chính nó cũng là chìa khóa giúp cho điều trị nội nha thành công. Bài viết trình bày đánh giá ảnh hưởng của thiết kế xoang mở tủy lên độ bền kháng gãy của răng đã nội nha, nghiên cứu in vitro. | HỘI NGHỊ KHOA HỌC HÌNH THÁI HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XVIII NĂM 2022 ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA THIẾT KẾ XOANG MỞ TỦY LÊN ĐỘ BỀN KHÁNG GÃY CỦA RĂNG ĐÃ NỘI NHA. NGHIÊN CỨU IN VITRO Huỳnh Kim Khang1 Võ Tá Bình1 Lê Hoàng Lan Anh1 Phạm Văn Khoa1 TÓM TẮT44 Từ khóa Mở tủy bảo tồn độ bền kháng gãy. Mục tiêu Đánh giá ảnh hưởng của thiết kế Viết tắt mở tuỷ truyền thống MTTT mở tuỷ xoang mở tủy lên độ bền kháng gãy của răng đã bảo tồn MTBT nội nha nghiên cứu in vitro. Phương pháp 50 răng cối lớn thứ nhất hàm SUMMARY dưới đã nhổ ở người trưởng thành nguyên vẹn EVALUATING THE INFLUENCE OF không bị sâu không có đường nứt gãy chân THE OPEN CAVITY DESIGN ON THE răng đã đóng chóp kích thước thân răng gần FRACTURE RESISTANCE OF tương đương nhau. Chia thành 5 nhóm mỗi ENDODONTIZED TEETH. IN VITRO nhóm 10 răng. Nhóm 1 Các răng không thực STUDIES hiện bất kỳ điều trị nào nhóm chứng . Nhóm 2 Objectives The aim of the study was to Mở tủy truyền thống MTTT Ceram X. Nhóm evaluating the influence of the access cavity 3 MTTT SDR. Nhóm 4 Mở tủy bảo tồn design on the fracture resistance of endodontized MTBT Ceram X. Nhóm 5 MTBT SDR. teeth. In vitro. Các răng được thực hiện mở tủy sửa soạn và Methods The study was conducted on 50 trám phục hồi phần thân răng. 50 răng sau đó intact mandibular first molars have been được thực hiện chịu tải lực đến khi nứt gãy bằng extracted in adults. Divided into 5 groups each máy máy đo lực đa năng. Độ bền kháng gãy được group 10 teeth. Group 1 Teeth that did not so sánh bằng kiểm định phi tham số Kruskal- receive any treatment control group . Group 2 Wallis. Traditionnal endodontic cavity TEC Ceram Kết quả Độ bền kháng gãy trung bình của X. Group 3 TEC SDR. Group 4 Conservative nhóm răng nguyên vẹn nhóm 1 và nhóm MTBT endodontic cavity CEC Ceram X. Group 5 cao hơn đáng kể so với các nhóm MTTT p lt CEC SDR. The teeth are performed to access 0 05 . Không có sự khác biệt giữa nhóm chứng cavity then endodontically treated and restored. và các nhóm MTBT p gt 0 05 . The .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
122    341    8    20-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.