Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Võ Trường Toản

Nhằm giúp các bạn học sinh chuẩn bị bước vào kì thi học kì 1 sắp tới có thêm tư liệu tham khảo phục vụ quá trình ôn tập, chia sẻ đến bạn "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Võ Trường Toản" sau đây. Mời các bạn cùng tham khảo! | ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN6 Nămhọc 2022 2023 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau Câu 1. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn các cách viết sau cách viết nào đúng A. B. . C. . D. . Câu2 .Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên A. B. C. D. 11 tronghệ La Mãviếtlà A. IX B. X C. XI D. XIX Câu4 .Cho ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần . Hai số là A. B. C. D. Câu5. Cho H x N 20 Câu8 Phép chia nào sau đây là phép chia có hết A. B. C. D. Câu9 Tìm số dư trong phép chia 157 3 A. B. C. D. Câu 10. Số chia hết cho 2 thì A. số đó có chữ số tận cùng là 0 2 4 6B. số đó có chữ số tận cùng là 0 2 4 6 8 C. số đó có tổng các chữ số chia hết cho 2 D. số đó có chữ số tận cùng khác 0 2 4 6 8 Câu các số 123 541 677 440. Số chia hết cho là A. 123. B. 541. C. 677 D. 440 Câu tập hợp B 4 A. 1 2 4 B. 1 4 8 12 16 20 C. 0 4 8 12 16 20 D. 0 4 8 12 14 20 Câu nguyên tố là A. số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính . số tự nhiên lớn hơn 1 có hai ước. C. số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai tự nhiên lớn hơn 1 có một ước. Câu 14 Khẳng định nào sau đây là SAI 0 làhợpsố. B. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. C. Số1không là số nguyên tố. D. Các số nguyên tố trong khoảng từ 10 đến 20 là 11 13 17 19. Câu 15. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố B. 1 C. 7 D. 90 Câu16 Hãytìmướcchungcủa 9 và 15 A. 0 3 B. 1 3 C. 1 5 D. 1 3 9 Câu gọn phân số về dạng tối giản là A. B. C. D. Câu 18. NB Trong các hình sau hình nào là hình vuông A. Hình 1. 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu hìnhnào là lụcgiácđều . Biết rằng các cạnh trong mỗi hình bằng nhau. A. Hình 1. 2. C. Hình 3. D. Hình 4. A. hai đường chéobằngnhau. đường chéobằngnhauvàcắtnhautạitrungđiểmmỗiđường. C. haiđườngchéo song song. D. hai đường chéo song song và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
217    68    2    26-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.