Chủ đề 3: Phép cộng và phép nhân (Toán lớp 6)

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Chủ đề 3: Phép cộng và phép nhân (Toán lớp 6) để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập các em nhé! | CHỦ ĐỀ 3 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN A KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1 Phép cộng a b c số hạng số hạng tổng 2 Phép nhân a . b d thừa số . thừa số tích 3 Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên Phép tính Cộng Nhân Tính chất Giao hoán a b b a a . b b . a Kết hợp a b c a b c a . b .c a . b . c Cộng với số 0 a 0 0 a a Nhân với số 1 a . 1 1 . a a Phân phối của phép nhân a. b c ab ac đối với phép cộng 4 Chú ý Tích của một số với 0 bằng 0 Nếu tích của hai thừa số bằng 0 thì ít nhất một thừa số bằng 0 B CÁC DẠNG BÀI TẬP. DẠNG 1 CÁC BÀI TOÁN TÍNH NHANH Nhóm các số có tổng tròn trục hoặc tạo ra phép nhân với số tròn trục. Ta có thể thêm vào số hạng này đồng thời bớt đi số hạng kia với cùng một số. Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Chú ý Quy tắc đặt thừa số chung a. B a. b c hoặc a. b a. c a. d a. b c d Muốn nhân 1 số có 2 chữ số với 11 ta cộng 2 chữ số đó rồi ghi kết quả váo giữa 2 chữ số đó. Nếu tổng lớn hơn 9 thì ghi hàng đơn vị váo giữa rồi cộng 1 vào chữ số hàng chục. Ví dụ 1 có 34 .11 374 759 Ví dụ 2 có 79 100 1 7900 79 7979 Muốn nhân một số có 2 chữ số với 101 thì kết quả chính là 1 số có được bằng cách viết chữ số đó 2 lần khít nhau Ví dụ 84 .101 8484 63 .101 6363 9090 Muốn nhân một số có 3 chữ số với 1001 thì kết quả chính là 1 số có được bằng cách viết chữ số đó 2 lần khít nhau Ví dụ 123123 Bài 1 Tính tổng sau đây một cách hợp lý nhất. a 67 135 33 b 277 113 323 87 ĐS a 235 b 800 Bài 2 Tính nhanh các phép tính sau a 8 . 17 . 125 b 4 . 37 . 25 ĐS a 17000 b 3700 Bài 3 Tính nhanh một cách hợp lí a 997 86 b 37. 38 62. 37 c 43. 11 67. 101 423. 1001 d 67. 99 998. 34 e 135 360 65 40 Hướng dẫn a Cách 1 Sử dụng tính chất kết hợp của phép cộng. 997 3 83 997 3 83 1000 80 1083 Cách 2 Thêm vào số hạng này đồng thời bớt đi số hạng kia với cùng một số. 997 86 997 3 86 3 1000 83 1083 b Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 37. 38 62. 37 37. 38 62 3700. c 43. 11 43. 10 1 43. 1 430 43 4373. 67. .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
2    82    2    20-04-2024
200    144    1    20-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.