Niên giám Thống kê là ấn phẩm được Cục Thống kê Đăk Nông biên soạn và xuất bản hàng năm, nhằm đáp ứng rộng rãi yêu cầu thông tin thống kê của các ngành, các cấp và các đối tượng dùng tin. Nội dung bao gồm dãy số liệu thống kê cơ bản phản ánh thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh Đăk Nông. | TỔNG CỤC THỐNG KÊ CỤC THỐNG KÊ TỈNH ĐĂK NÔNG NIÊN GIÁM THỐNG KÊ NĂM 2016 NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN ĐĂK NÔNG THÁNG 6 2017 LỜI NÓI ĐẦU Niên giám Thống kê là ấn phẩm được Cục Thống kê Đăk Nông biên soạn và xuất bản hàng năm nhằm đáp ứng rộng rãi yêu cầu thông tin thống kê của các ngành các cấp và các đối tượng dùng tin. Nội dung bao gồm dãy số liệu thống kê cơ bản phản ánh thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh Đăk Nông. Các chỉ tiêu thống kê được thu thập xử lý tổng hợp từ các báo cáo thống kê định kỳ các cuộc điều tra thống kê và số liệu báo cáo của các sở ngành liên quan theo đúng nội dung phạm vi phương pháp tính quy định. Niên giám Thống kê năm 2016 bao gồm dãy số liệu chính thức của các năm 2010 2013 2014 2015 và số liệu sơ bộ năm 2016 được phân tổ theo đơn vị hành chính ngành và loại hình kinh tế. Quá trình biên soạn không tránh khỏi những thiếu sót nhất định Cục Thống kê tỉnh Đắk Nông mong nhận được ý kiến đóng góp xây dựng của quý bạn đọc để Niên giám Thống kê Đăk Nông ngày càng hoàn thiện hơn đáp ứng tốt hơn cho người dùng tin. . Mọi sự góp ý xin liên hệ ĐT Email daknong@ CỤC THỐNG KÊ TỈNH ĐẮK NÔNG 3 MỤC LỤC - CONTENTS Trang Page LỜI NÓI ĐẦU FOREWORD 3 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU 7 ADMINISTRATIVE UNIT LAND AND CLIMATE DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG - POPULATION AND LABOUR 17 TÀI KHOẢN QUỐC GIA VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC 35 NATIONAL ACCOUNTS AND STATE BUDGET ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG - INVESTMENT AND CONSTRUCTION 71 DOANH NGHIỆP VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ 97 ENTERPRISE AND INDIVIDUAL ESTABLISHMENT NÔNG NGHIỆP LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN 163 AGRICULTURE FORESTRY AND FISHING CÔNG NGHIỆP INDUSTRY 255 THƢƠNG MẠI VÀ DU LỊCH - TRADE AND TOURISM 279 CHỈ SỐ GIÁ PRICE 295 VẬN TẢI BƢU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG 309 TRANSPORT POSTAL SERVICES AND TELECOMMUNICATIONS GIÁO DỤC EDUCATION 319 Y TẾ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO - HEALTH CULTURE AND SPORT 347 MỨC SỐNG DÂN CƢ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI 369 LIVING STANDARD AND SOCIAL SECURITY MỘT SỐ CHỈ TIÊU CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN 381 SOME MAIN .