Cùng tham khảo “Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nghệ An (Mã đề 101)” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt! | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 1 NĂM HỌC 2022 2023 Môn Toán Lớp 10 - Thời gian làm bài 90 PHÚT Đề thi có 4 trang không kể thời gian phát đề Họ và tên . Số báo danh . Mã đề 101 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 7 0 điểm Câu 1. Một đề thi cuối kỳ 1 gồm 35 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài tự luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm sẽ được 0 2 điểm làm đúng mỗi câu tự luận được 1 điểm. Giả sử bạn An làm đúng x câu hỏi trắc nghiệm và y bài tự luận. Viết một bất phương trình bậc nhất hai ẩn x và y để đảm bảo bạn An được ít nhất 8 điểm A. 0 2 x y 8 . B. x 0 2 y 8 . C. 0 2 x y 8 . D. 35x 3 y 8 . Câu 2. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề quot n N n 5n 9 0 quot . 2 A. quot n N n2 5n 9 0 quot . B. quot n N n2 5n 9 0 quot . C. quot n N n2 5n 9 0 quot . D. quot n N n2 5n 9 0 Câu 3. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây công thức sai a a c sin A A. sin A . B. 2R . C. b sin B 2R . D. sin C . 2R sin A a Câu 4. Cho mẫu số liệu sau 156 158 160 162 164 Nếu bổ sung hai giá trị 154 và 167 vào mẫu số liệu thì so với mẫu ban đầu A. Trung vị không thay đổi số trung bình thay đổi. B. Trung vị thay đổi số trung bình không thay đổi. C. Trung vị và số trung bình đều thay đổi. . D. Trung vị và số trung bình đều không thay đổi. Câu 5. Cho hình chữ nhật ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác 0 cùng phương với AB có điểm đầu và cuối là các đỉnh của hình chữ nhật A. 1 . B. 3. C. 4 . D. 2 . Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 2 4 và B 10 4 . Gọi C là giao điểm của đường thẳng AB với trục hoành. Đặt AB k. AC giá trị của k là 1 1 A. 2. B. . C. . D. 2 . 2 2 Câu 7. Một chiếc tàu di chuyển theo hướng Bắc với vận tốc riêng 25 km h dòng nước chảy theo hướng Đông với vận tốc 3 km h . Hỏi tàu di chuyển với vận tốc thực tế là bao nhiêu làm tròn đến hàng phần chục A. 25 1 km h. B. 22 km h. C. 28 km h. D. 25 2 km h . Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng 2 2 A. .c a. B. a. . b sin a b C. a. b. c D. 2 a .b Câu 9. Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán