Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, TP. HCM” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt! | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ 1 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Bài kiểm tra môn Toán Khối 11 Thời gian làm bài 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Đề có 01 trang Họ tên học sinh . Lớp . Số báo danh . Câu 1 3đ Giải các phương trình sau 1. 2sin 2 x 6cos 2 x 4 3sin x cos x 0 . 1đ 2. 4 cos2 x 5sin x. 1đ 3. sin 2 x cos2 x 3sin x cos x 1. 1đ Câu 2 2đ 1. Tìm số tự nhiên n sao cho Cn2 An3 1 9Cn3 1 31 n 1 . 1đ 2x 3 . Tìm hệ số của số hạng chứa x 6 và số hạng chứa x10 . 1đ 2 7 2. Khai triển Câu 3 2đ Bạn An được yêu cầu viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên có hai chữ số. 1. Tính xác suất để bạn An viết được số có hai chữ số giống nhau. 1đ 2. Tính xác suất để bạn An viết được số chia hết cho 3 và chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị. 1đ Câu 4 2đ Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm I. 1. Tìm giao tuyến của các mặt phẳng SAB và SCD SAC và SBD . 1đ 2. Gọi M N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABI K là điểm trên cạnh SB sao cho SB 3SK. Chứng minh MNK SAC . 1đ Câu 5 1đ Cho hình chóp . P Q lần lượt là trung điểm SA và BC R là điểm thuộc cạnh AB sao cho AB 3BR. Tìm giao điểm K của đường thẳng SC và PQR chứng minh SK 2KC. -HẾT- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm Thí sinh không được sử dụng tài liệu SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 2023 MÔN TOÁN KHỐI 11 Câu Nội Dung Điểm 1 3đ 1. pt tan 2 x 2 3 tan x 3 0 tan x 3 x k k 1 3 2. pt 2sin 2 x 5sin x 3 0 sin x 1 sin x 1 5 1 x 2 k k 2 3. pt 2sin x 1 sin x cos x 2 0 sin x 0 5 sin x cos x 2 0 vn 1 5 x 2 k x 2k k 6 6 2 2đ 1. Đk n 4 pt n2 18n 70 0 n 10 n 8 0 25 0 5 0 25 2. khai triển đúng hệ số của x6 x10 là 22680 và 6048 0 5 0 25x2 3 2đ 1. n 90 n A 9 P A 0 1 0 5 x 2 0 25 1 2. n B 15 P B 0 5 0 25 6 4 2đ 1. SAB SCD S AB SAC SBD SI 0 5 x2 2. Gọi J là trung điểm AI. BN BM 2 MN AC MN SAC 0 25x4 BJ BI 3 MNK SAC BK BM 2 MK SI MK SAC BS BI 3 5 1đ Gọi D RQ AC PD PQR SAC K SC PD 0 5 QQ RQ 1