Bài viết Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số kết cấu đến áp suất và sơ tốc của đạn chống tăng giảm thanh theo nguyên lý 2 pít tông trình bày kết quả khảo sát ảnh hưởng độc lập từng thông số kết cấu của đạn chống tăng giảm thanh theo nguyên lý 2 pít tông cỡ đạn 73 mm, cỡ nòng 80 mm đến áp suất (pmax) và sơ tốc (v0). | Cơ kỹ thuật amp Cơ khí động lực Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số kết cấu đến áp suất và sơ tốc của đạn chống tăng giảm thanh theo nguyên lý 2 pít tông Ngô Phi Hùng Viện Vũ khí - Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng. Email hungnp1978@. Nhận bài 03 10 2022 Hoàn thiện 20 11 2022 Chấp nhận đăng 12 12 2022 Xuất bản 28 12 2022. DOI https TÓM TẮT Bài báo trình bày kết quả khảo sát ảnh hưởng độc lập từng thông số kết cấu TSKC của đạn chống tăng giảm thanh theo nguyên lý 2 pít tông CTGT2PT cỡ đạn 73 mm cỡ nòng 80 mm đến áp suất pmax và sơ tốc v0 . Kết quả ảnh hưởng của các TSKC khối lượng đạn m khối lượng pít tông mpt áp suất cắt vành tai ống mồi pct hành trình chuyển động của pít tông Ld khe hở giữa pít tông và ống phóng St thể tích tự do ban đầu của buồng đốt W0 đến pmax và v0 là cơ sở cho việc lựa chọn các thông số kết cấu hợp lý khi tính toán thiết kế chế tạo đạn chống tăng giảm thanh. Từ khóa 2 pít tông Sơ tốc Áp suất Thể tích tự do Hành trình chuyển động. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ Đạn CTGT2PT hình 1 khác với các loại đạn chống tăng thông thường là quá trình làm việc của phát bắn diễn ra thông qua hoạt động của 2 cụm pít tông trong ống phóng. Thuốc phóng cháy trong thể tích không gian ban đầu giữa 2 pít tông và ống phóng giãn nở sinh công tạo ra pct tạo ra lực đẩy làm cho các cụm pít tông chuyển động về 2 phía cụm pít tông trước cùng với đạn chuyển động về phía trước cụm pít tông sau cùng với đối trọng chuyển động về phía sau . Khi các cụm pít tông chuyển động hết hành trình va chạm với gờ chặn của ống phóng ở 2 đầu và đóng kín ống phóng không cho khí thuốc thoát ra ngoài lúc này đạn và đối trọng bắt đầu rời khỏi nòng súng 1 . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 15 14 13 12 11 10 Hình 1. Kết cấu hệ vũ khí CTGT2PT 1 . 1 - Đạn 2 - Đệm bịt kín 1 3 - Pít tông trước 4 - Liều phóng 5 - Ống mồi 6 - khâu nối 7 - Bạc cắt 8 - Ống phóng sau 9 - Đệm bịt kín 2 10 - Đối trọng 11 - Pít tông sau 12 - Mồi lửa điện 13 - Cụm định vị 14 - Thuốc mồi 15 - Ống