Nối tiếp phần 1, phần 2 của giáo trình "Thi công công trình đập thủy điện Hòa Bình" tiếp tục trình bày các nội dung chính sau: Dẫn dòng thi công, xử lý dòng chảy và ngăn sông; Đào hố móng đập; Vật liệu đắp đập; Công nghệ đắp đập; Cơ giới hóa công tác đắp đập; Công tác thí nghiệm, kiểm tra chất lượng đắp đập; Các giải pháp kỹ thuật xử lý lệch thiết kế trong qua trình đắp đập. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết. | Phần II THI CÔNG ĐẬP DẪN DÒNG THI CÔNG xử LÝ DÒNG CHẢY VÀ NGÀN SÔNG Do sông Đà có cấu tạo địa chất phức tạp chế độ thủy văn có khả năng đe dọa lớn đến sự an toàn ờ hạ hrú Cho nên quá trình đắp đập dẫn dòng thi công xả lũ hàng năm phải tuân theo quy trình hết sức chặt chẽ và đảm bảo chất hrựng tuyệt đối ở từng giai đoạn. Toàn bộ các công trình chịu áp lực nước và tháo nước luôn luôn phải hoàn thành trước lũ theo mức độ hoàn thành đắp đập. Cường độ thi công chống lũ hàng năm đối với công trường trong những năm xây dựng 1980 đển 1989 luôn luôn ờ đinh cao và được nghiệm thu chặt chẽ trực tiếp hoặc chứng kiến của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước. 1 Thi công các công trình Dẫn dòng 1 Trinh tự xây dựng các công trình dẫn dòng thi công đã được thực hiện phù hợp với 1. chế độ thủy văn tính toán hàng năm như sau Đặc tính thủy văn Chênh Thời lệch TT gian Hình thức dẫn dòng Tăn suất mức năm Mùa nước Q m3 s p Z m 1 2- 3 4 5 6 7 1980 Lũ 10 14690 1981 Qua lòng sông tự nầiiên Kiệt 10 2040 1982 Xả lưu lượng theo lòng sông đã bị thu hẹp do đắp 2 băng két đập từ bờ phải qua. L Lũ .1 10 14690 3 Diện tích thu hẹp co cồn Kiệt j 10 2040 0 8 Q sát 0 6 -í- 0 7 dược 1 7330 1 2 3 4 5 6 7 3 Tháng I - 1983 Ngăn sông Dà Kiệt 10 1580 4 6 Nước chảy qua kênh thi được i êV công. 4 Tháng 5-83 đến Xả lưu lượng qua kênh Lũ 10 14690 9 5 hết 1985 thi công Kiệt 10 2040 23 5 Tháng 1-86 đến Lũ Thực tế 1983 được 14200 7 4 tháng 5-86 Dẫn nước qua 1 tuy nen Kiệt 10 1240 8 2 Thi công số N-2 Kiệt 10 1600 14 2 6 Tháng 1-1986 Ngăn kênh thi công Kiệt 20 1100 6 7 7 Tháng 54-11-86 Xả Q qua 2 tuy nen Lũ 1 18600 23 7 quan sát được 13600 23 0 8 Từ 6-87 đến Xả Q qua 2 tuy nen Lũ 0 2 23400 54 6 tháng tháng 9-87 . và các cửa xả đát 1 18600 50 Tháng 12-1987 V56 tràn vận hành Đóng tuy nen thi công số 1. 9 Tháng 5-88 đến Xả Q qua 1 tuy nen . Lũ 0 2 23400 67 9 tháng 9-88 và cửa xà đáy đập tràn 1 18600 65 2 rtó. ỉ Quan sât được 11000 10 Từ tháng 10-88 Ngăn tuy nen thi công đến tháng 12-88 số