Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hoà’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé! | PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 THỊ XÃ NINH HÒA MÔN TOÁN - LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút Không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 3 00 điểm Chọn một đáp án đúng trong các phương án A B C D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm 2 5 25 Câu 1 Trong các số 1 0 5 có bao nhiêu số hữu tỉ dương 3 13 4 A. 2. B. 3. C. 4 . D. 1. Câu 2 Khẳng định nào sau đây sai 1 1 2 3 A. Số và là hai số đối nhau. C. Số nghịch đảo của là . 3 3 3 2 5 5 2 2 B. Số đối của là . D. Số đối của là . 7 7 7 7 0 2022 Câu 3 Kết quả của phép tính là 2023 2022 2022 A. 0. B. . C. . D. 1. 2023 2023 Câu 4 Làm tròn số 1 211 568 với độ chính xác 50 ta được kết quả là A. 1 211 570. B. 1 211 500. C. 1 211 600. D. 1 211 560. 1 Câu 5 Kết quả của phép tính 3 5 1 5 1 là 3 10 5 7 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 6 Đại lượng y tỉ lệ thuận với x theo công thức y 3x. Khi x 2 thì giá trị của y là A. 6. B. 3. C. 6. D. y 3. Câu 7 Khẳng định nào sau đây là đúng A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn. B. Số 2 không phải là số vô tỉ. C. Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ. D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. a 5 Câu 8 Cho biết . Khi đó giá trị của a là 12 2 A. 15. B. 30. C. 60. D. 24. Câu 9 Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác kích thước như hình bên. Thể tích cái bánh là A. 72 cm3. 6cm 10cm B. 48 cm3. C. 120 cm3. 8 cm D. 144 cm3. 3cm Đề kiểm tra HKI năm học 2022-2023 môn Toán lớp 7 -1- 1100 AD là tia phân giác Câu 10 Cho hình vẽ bên biết BAC D . Tính số đo A của BAC 1 . C A. A 1 2200. B. A 1 700. 1 C. A 1 550. 1 800. D. A B A Câu 11 Hình hộp chữ nhật B C D như hình bên có B C AB 5cm. Khẳng định nào sau đây đúng D A A. A D 5cm. B. CC 5cm. B C C. D C 5cm. D. AC 5cm. A D Câu 12 Trong các hình sau hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. II. PHẦN TỰ LUẬN 7 00 điểm Câu 13 2 00 điểm Thực hiện các phép tính. 2023 2022 13 5 1 11 5 5 2 3 5 a b c 3 0 5 3 . 36 12 4 12 15 6 6 8 2 Câu 14 1 50 điểm 3 9