Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi. | SỞ GD amp ĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN VẬT LÝ - Thời gian làm bài 45 phút Đề thi có 04 trang không kể thời gian phát đề Họ và tên . SBD . Mã đề 104 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 7 ĐIỂM Câu 1. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m s. B. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc giảm xuống còn 1 m s. C. Vật dừng lại ngay. D. Vật đổi hướng chuyển động và tiếp tục chuyển động với tốc độ 3 m s theo hướng mới. Câu 2. Vectơ vận tốc tức thời của một vật A. cùng phương ngược chiều với chuyển động của vật. B. có phương hợp với hướng chuyển động 300 và ngược hướng chuyển động của vật. C. có phương hợp với hướng chuyển động 300 và cùng hướng chuyển động của vật. D. cùng phương cùng chiều với chuyển động của vật. Câu 3. Đối tượng nghiên cứu chủ yếu của Vật lí gồm A. các dạng vận động của vật chất năng lượng. B. các hiện tượng tự nhiên. C. vật chất và năng lượng. D. các chuyển động cơ học và năng lượng. Câu 4. Gọi 1 2 là độ lớn của 2 lực thành phần F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng A. F không bao giờ nhỏ hơn cả 1 và 2 . B. F không bao giờ bằng 1 hoặc 2 . C. Trong mọi trường hợp F thỏa mãn 1 2 1 2 . D. Trong mọi trường hợp F luôn luôn lớn hơn cả 1 và 2 . Câu 5. Một vật có khối lượng m 80 kg đang chuyển động với gia tốc có độ lớn a 2 5 m s2. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng bao nhiêu A. 320 N. B. 800 N. C. 400N. D. 200 N. Câu 6. Chọn ý sai. Vật rơi tự do A. có chiều chuyển động hướng từ trên xuống dưới. B. có phương chuyển động là phương thẳng đứng. C. khi rơi trong không khí. D. chuyển động thẳng nhanh dần đều. Câu 7. Gia tốc là đại lượng cho biết sự thay đổi nhanh chậm của A. tốc độ. B. vận tốc. C. quãng đường. D. độ dời. Trang 1 4 mã đề 104 Câu 8. Đồ thị độ dịch chuyển thời gian chuyển động của một vật có dạng như hình vẽ. Vật đứng yên trong khoảng thời gian nào A. từ 0 đến t1 và từ