Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên

"Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên" là tài liệu tổng hợp lại kiến thức trọng tâm trong chương trình học kì 1, đồng thời hướng dẫn về cấu trúc đề kiểm tra để các bạn học sinh nắm được cấu trúc đề thi và có kế hoạch ôn tập tốt nhất cho mình. Mời các em cùng tham khảo. | UNIT 4. FOR A BETTER COMMUNITY KEY PART 1 VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW A. VOCABULARY annoying adj. gây khó chịu phiền phức annoyed adj. khó chịu boring adj. chán ngắt tẻ nhạt bored adj. cảm thấy nhàm chán dedicated adj. tận tụy hopeless adj. vô vọng hopeful adj. lạc quan tràn đầy hi vọng helpless adj. bất lực helpful adj. hữu ích nhiệt tình meaningless adj. vô nghĩa meaningful adj có ý nghĩa charity organization n. phr. tổ chức từ thiện charity work n. phr công việc từ thiện community n. cộng đồng develop n. phát triển development n. sự phát triển disadvantaged adj thiệt thòi có hoàn cảnh khó khăn donate v. quyên góp ủng hộ donation n. sự quyên góp khoản tiền quyên góp donor n. nhà tài trợ người ủng hộ handicapped adj khuyết tật low income adj. thu nhập thấp needy adj. túng thiếu nghèo priority n. ưu tiên volunteer n. tình nguyện viên volunteer v. tình nguyện volunteer work n. phr công việc tình nguyện advertisement n. quảng cáo application n. sự xin việc ứng tuyển benefit n. lợi ích childless people n. phr những người không có con concerned adj. quan tâm lo lắng direct the traffic v. hướng dẫn giao thông experience n. kinh nghiệm facility n. cơ sở vật chất trang thiết bị interact v. tương tác tiếp xúc job market n. phr thị trường lao động việc làm martyr n. liệt sĩ narrow minded adj. hẹp hòi nhỏ nhen non profit adj. phi lợi nhuận passionate adj đam mê nồng nhiệt position n. vị trí reference n. thư giới thiệu remote area n. phr vùng sâu vùng xa running water n. phr nước máy rural area n. phr vùng nông thôn urgent adj. cấp bách khẩn cấp widen roads v mở rộng đường xá B. GRAMMAR I. PAST SIMPLE amp PAST CONTINUOUS Thì Quá khứ đơn và thì Quá khứ tiếp diễn 1. Dạng thức của động từ a. Thì Quá khứ đơn Động từ to be S was were . Trong đó was đi với các chủ ngữ số ít I He She It . were đi với You We They và các chủ ngữ số nhiều khác. Động từ thường S V past simple . Trong đó Thêm quot ed quot nếu đó là động từ có quy tắc. Không thêm quot ed quot mà biến đổi khác nếu là .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.