Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

Luyện tập với "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3" giúp bạn hệ thống được các kiến thức cần thiết, nâng cao khả năng tư duy và kỹ năng làm bài thi hiệu quả để chuẩn bị bước vào kì thi sắp tới đạt điểm số tốt nhất! Mời các bạn cùng tham khảo đề cương! | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 10 A. CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CHÍNH I. Thì 1. Simple present Hiện tại đơn Be gt am is are Have gt have has Khẳng định Phủ định Nghi vấn He she it V s es He she it doesn t V Does he she it V I You We They V I You We They don t V Do I you we they V Use A. Diễn tả thói quen ở hiện tại B. Diễn tả sự thật chân lí Trạng từ thường gặp never sometimes usually often always as a rule normally Ex Mr Vy usually gets up at 4 40 Do you go to school on Sunday Lan doesn t know how to use a computer. 2. Present continuous Hiện tại tiếp diễn S am is are Ving Use A. Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói B. Diễn tả dự định tương lai có mốc thời gian cụ thể. Trạng từ thường gặp now at present at this moment right now Ex I m learning English now My mother isn t cooking lunch at this moment. What are you doing this evening 3. Present perfect Hiện tại hoàn thành S have has PP khẳng định phủ định nghi vấn He She It has PP He She It hasn t PP Has He She It PP I You We They have PP I You We They haven t PP Have I You We They PP Use A. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại B. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ để lại kết quả ở hiện tại C. Diễn tả kinh nghiệm 1 Trạng từ thường gặp never just ever recently already yet lately for since so far . Ex They have just built a hospital in this area Tom hasn t eaten Chinese food before How long have you lived here 4. Simple past Quá khứ đơn Be gt was were Have has gt had khẳng định phủ định nghi vấn S V ed V2 S didn t V Did S V Use Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Trạng từ thường gặp yestersay ago last . Ex I went to Hue three day ago. Did you watch TV last night Peter wasn t at home yesterday evening. 5. Past continuous Quá khứ tiếp diễn S was were Ving Use Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm quá khứ Ex I was watching TV at 5 yesterday. Were they having lunch when you called 6. Past perfect Quá khứ hoàn thành S had PP Use Diễn tả hành động xảy

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU XEM NHIỀU
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.