Bài giảng "Tin học đại cương (Phần 1): Bài - Mạng máy tính" được biên soạn với các nội dung chính sau đây: Lịch sử phát triển mạng máy tính; Phân loại mạng máy tính; Các thành phần mạng máy tính; Mạng Internet. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng tại đây! | Nội dung . Tổ chức bên trong máy tính . Phần mềm máy tính . Giới thiệu hệ điều hành . Mạng máy tính 129 Nội dung . Tổ chức bên trong máy tính . Phần mềm máy tính . Giới thiệu hệ điều hành . Mạng máy tính . Lịch sử phát triển mạng máy tính . Phân loại mạng máy tính . Các thành phần cơ bản . Mạng Intêrnêt 130 . Lịch sử phát triển mạng máy tính Mạng máy tính là một tập hợp gồm nhiều máy tính hoặc thiết bị xử lý thông tin được kết nối với nhau qua các đường truyền. Mục đích Trao đổi thông tin giữa các máy tính Chia sẻ tài nguyên 131 . Lịch sử phát triển mạng máy tính tiếp Ví dụ về mạng máy tính Mạng máy tính Trường ĐHBK Hà Nội Mạng LAN của quán Gamê Mạng Intêrnêt 132 . Lịch sử phát triển mạng máy tính tiếp 1960s mạng máy tính bắt đầu xuất hiện. Lúc đầu mạng có dạng là một máy tính lớn nối với nhiều trạm cuối terminal . 1970s mạng máy tính là các máy tính độc lập được nối với nhau. Qui mô và mức độ phức tạp của mạng ngày càng tăng. 133 Nội dung . Tổ chức bên trong máy tính . Phần mềm máy tính . Giới thiệu hệ điều hành . Mạng máy tính . Lịch sử phát triển mạng máy tính . Phân loại mạng máy tính . Các thành phần cơ bản . Mạng Intêrnêt 134 a. Theo mối quan hệ giữa các máy Mạng bình đẳng peer-to-peer Các máy có quan hệ ngang hàng Mạng khách chủ client server . Một số máy là sêrvêr máy phục vụ máy chủ chuyên phục vụ Các máy khác gọi là máy khách cliênt hay máy trạm workstation 135 b. Theo quy mô địa lý 3 loại Loại 1. LAN Local Area Network Mạng cục bộ ở trong phạm vi nhỏ văn phòng tòa nhà một số tòa nhà gần nhau 500m số lượng máy tính không quá nhiều mạng không quá phức tạp. Ví dụ mạng tại quán Gamê trường học 136 b. Theo quy mô địa lý Loại 2. WAN Wide Area Network Mạng diện rộng các máy tính có thể ở các thành phố khác nhau. Bán kính có thể 100-200 km Ví dụ mạng của Tổng cục thuế. 137 b. Theo quy mô địa lý Loại 3. GAN Global Area Network Mạng toàn cầu máy tính ở nhiều nước