Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Hữu Lầu (Đề tham khảo)

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Hữu Lầu (Đề tham khảo)”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM TRƯỜNG THCS PHẠM HỮU LẦU HỌC 2022-2023 Môn TOÁN Lớp 6 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian 90 phút Đề gồm có 03 trang không kể thời gian phát đề Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. 3 0 điểm Phần này có 12 câu hỏi trắc nghiệm và ở mỗi câu chỉ có duy nhất một đáp án đúng. Học sinh chỉ cần ghi lại số câu hỏi và đáp án đúng vào giấy làm bài không cần chép lại câu hỏi hay câu trả lời. Ví dụ 1A - 2B - . Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây Câu 1. NB1 Cho M a 5 b 7 . Trong các khẳng định nào sau đây sai A. 5 M. B. a M. C. b M. D. 6 M. Câu 2. NB2 Số nào sau đây chia hết cho 2 A. 123. B. 321. C. 634. D. 789. Câu 3. NB3 Số đối của 3 là A. 5. B. -3. C. -5. D. 4. Câu 4. NB4 Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là A. Ư 5 1 5 . B. Ư 5 - 5 -1 0 1 5 C. Ư 5 - 1 -5 . D. Ư 5 - 5 -1 1 5 . Câu 5. TH TN9 Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào A -1 0 1 . . 4. . Câu 6. TH TN10 Thực hiện phép tính 55 68 45 68 A. 100. B. 6800. C. 680. D. 6900. Câu 7. NB 5 Cho hình vuông ABCD có cạnh AB 5 cm. Độ dài cạnh BC là . . . D. 3 5cm. Câu 8. NB6 Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật A. Hai cặp cạnh đối diện song song B. Có 4 gócvuông C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau Câu 9. NB7 Nhà bạn Mai mở tiệm kem bạn ấy muốn tìm hiểu về các loại kem yêu thích của 30 khách hàng trong sáng chủ nhật và thu được kết quả như sau Từ bảng kiểm đếm của bạn Mai em hãy cho biết loại kem nào ở tiệm nhà bạn Mai được yêu thích nhất A. Kem dâu B. Kem sầu riêng C. Kem nho D. Kem sô cô la Câu 10. NB_8 Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 0 1 8 8 9 5 6 3 Số học sinh đạt điểm 7 là Câu 11. TH_TN11 Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số máy cày của 4 xã. 10 5 Hãy cho biết trong 4 xã trên xã nào có số máy cày nhiều nhất và bao nhiêu chiếc A. Xã B 50 chiếc. B. Xã A 50 chiếc. C. Xã A 60 chiếc. D. Xã D 60 .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.