Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. | ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn TOÁN Lớp 7 Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề Đề gồm có 03 trang Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. 3 0 điểm Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1 NB - TN1 Căn bậc hai số học của 81 là A. 18 B. -9 C. 9 D. -18 Câu 2. NB - TN2 Số nào là số vô tỉ trong các số sau 2 A. B. - 5 C. 10 D. 9 4 Câu 3. NB - TN3 Cho x 7 thì giá trị của x là A. x 10 B. x 10 C. x 7 hoặc x 7 D. x 10 hoặc x 10 Câu 4 NB - TN4 Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ở hình bên. Cho biết mặt bên EABF là hình gì A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Câu 5. NB - TN5 Trong hình vẽ bên tia phân giác của góc BAC là A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AD. D. Tia DA. Câu 6 NB - TN6 Tổng số đo hai góc kề bù bằng . Hãy điền vào chỗ . để được khẳng định đúng. . B. 2800. . . Câu 7. NB - TN7 Hình nào sao đây là hình lăng trụ đứng tứ giác A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1. Câu 8. NB - TN8 Cho hình lăng trụ đứng tứ giác có cạnh ME 7 cm HG 4 cm . Khẳng định nào sau đây đúng A. NF 7 cm . B. NF 4 cm . C. EH 4 cm . D. NP 7 cm Câu 9 TH - TN9 giá trị của 64 là A. 64 B. 8 C. -8 D. - 6 Câu 10 TH - TN10 Một hình lập phương với độ dài cạnh là 6 cm. Tính thể tích của hình lập phương đó. 3 A. V 36 cm B. V 216 cm 3 3 C. V 72 cm D. V 1 8 c m 3 Câu 11. TH - TN11 Cho hình vẽ sau Hãy chọn đáp án đúng. x bằng A. 800. B. 600. C. 1000. D. 1200. Câu 12. TH - TN12 Cho hình vẽ bên hãy chọn đáp án đúng A. a song song với b B. a không song song với b. C. a vuông góc với b D. a không vuông góc với b. Phần 2. Tự luận. 7 0 điểm Câu 1 1 5 điểm a NB - TL1 Tìm số đối của các số thực sau 7 1990 b NB TL2 Tìm các căn bậc hai số học của các số sau 49 5 c NB TL3 Làm tròn đến hàng chục các số sau 4567 123 6789 Câu 2 1 điểm Tính 2 23 3 13 3 1 1 5 TH TL4 . . TH TL5 2 7 10 7 10 3 3 3 3 2 1 Câu 3 1 điểm VD .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
4    336    2    19-05-2024
125    62    1    19-05-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.