Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hữu Thọ (Đề tham khảo)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé! | PHÒNG GD amp ĐT QUẬN 7 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỮU THỌ NĂM HỌC 2022 2023 MÔN TOÁN LỚP 7 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài 90 phút Đề có 02 trang không kể thời gian phát đề Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. 3 0 điểm Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1 NB - TN1 Căn bậc hai số học của 64 là A. 32 B. 8 C. 8 D. 32 -7 Câu 2. NB - TN2 Số đối của là 15 7 7 -15 15 A. B. C. D. 15 -15 7 7 Câu 3. NB - TN3 Cho x 2 1 và x lt 0 thì giá trị của x là A. 2 1 B. 2 1 C. 1 2 D. 1 2 Câu 4 NB - TN4 Hình lăng trụ đứng tứ giác có các mặt bên là hình gì A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác. C. Hình tứ giác. D. Hình vuông. Câu 5 NB TN5 Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC .A B C có cạnh A B 3 cm B C 5 cm A C 6 cm AA 7 cm . Độ dài cạnh BC sẽ bằng A. 3cm . B. 5cm . C. 6cm . D. 7cm . Câu 6. NB TN6 Hình nào sao đây là hình lăng trụ đứng tam giác Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 7. NB TN7 Trong hình vẽ bên tia phân giác của góc MAN là A A. Tia AB. B. Tia AN. C. Tia BA. D. Tia AM. M B N Câu 8. NB - TN8 Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó A. Không có. B. Có ít nhất một C. Có vô số. D. Chỉ có một Câu 9 TH - TN9 giá trị của 15876 là A. 126 B. 126 C. 7938 D. 7938 Câu 10 TH - TN10 Một hồ bơi hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là 15m 10m 1 8m. Thể tích của hồ bơi là A. 240 cm3 B. 270 cm3 C. 180 cm3 D. 90 cm3 Câu 11. TH - TN11 Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì A. Đường thẳng a cắt đường thẳng b B. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b C. a và b song song với nhau D. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b Câu 12. TH - TN12 Cho hình vẽ bên biết a b và 65 . Số đo là A. 550. B. 1150. C. 1250 D. 650. Phần 2. Tự luận. 7 0 điểm Câu 1 1 5 điểm a NB - TL1 Tìm số đối của các số thực sau 12 3 5 b NB TL2 Tìm các căn bậc hai số học của