Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt! | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn Toán - Lớp 7 Đề có 02 trang Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM 3 0 điểm Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Giá trị của đa thức -5xy 6xy 8 6xy2 6xy - 5 tại x 3 y 3 là 2 A. 3. B. 24. C. 24. D. -27. Câu 2. Trong các cặp đơn thức sau những cặp nào đồng dạng 5 5 2 5 A. x 2 y và x y B. -4xy và xy C. -5x2y và -5y2x D. 9x và 9x2 9 9 9 1 Câu 3. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 4x 4 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 16 16 Câu 4. Hình vẽ bên số đo BCD là A A. 450. B. 22 50. C. 600. D. 300. B C D Câu 5. Trong các đơn thức sau đâu là đơn thức thu gọn A. -5xyxz2. B. 5x2yzz. C. -5xyzxz. D. -5x2yz2. Câu 6. Đa thức - 4x3 6x 2 - 2x2 7x 4 thu gọn là A. - 4x3 2x2 13x 6. B. - 4x3 - 2x2 x 6. C. - 4x3 2x2 x 6. D. - 4x3 2x2 x - 2. Câu 7. Tam giác ABC vuông tại A có AB 3cm BC 5cm. Độ dài cạnh AC bằng A. 2cm. B. 4cm. C. 34 cm. D. 8cm. Câu 8 Cho G là trọng tâm của tam giác ABE với A trung tuyến AD hình vẽ . Khẳng định nào dưới đây đúng AG GD 2 A. 3 B. GD AG 3 G AG 1 GD 1 C. D. AD 2 AD 3 B E D 2 1 Câu 9. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x 5 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 10. Tam giác ABC có AB lt AC lt BC. Khẳng định nào sau đây là đúng A. C B A . B. B C A . C. A C B . D. A B C . Câu 11. Biểu thức tính tổng quãng đường đi được của một người biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 5km h và sau đó đi bằng ô tô trong y giờ với vận tốc 55km h là A. 5x. B. 55y. C. 5x 55y. D. 5y 55x. 1 Câu 12. Tích của hai đơn thức 7x2y và xy bằng A. 7x3y2. B. -7x3y2. C. -7x2y. D. 6x3y2. II. TỰ LUẬN 7 0 điểm Câu 1. 1 5 điểm 3 5 1 1. Tính giá trị biểu thức sau 1 6 2 6 2 2. Lượng mưa trung bình hàng tháng từ tháng 1 đến tháng 10 ở một địa phương được trạm khí tượng thủy văn ghi lại trong bảng sau đo theo mm Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Lượng mưa 20 40 60 60 90 120 120 100 80 60 Tính lượng mưa trung bình trong 10 tháng từ tháng 1 đến tháng 10 . Biết lượng mưa trung bình cả năm 12

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.