Tham khảo “Đề kiểm tra học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Cự Khối (Mã đề 101)” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé! | UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI NĂM HỌC 2022 2023 Thời gian làm bài 90 phút Ngày kiểm tra 21 12 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 101 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 7 điểm Ghi ra bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 1. Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh lên tới bao nhiêu lần A. 200 lần B. 1000 lần C. 20 lần D. 500 lần Câu 2. Chất ở thể rắn có hình dạng gì A. Có thể di chuyển được dễ bị nén B. Có hình dạng của vật chứa nó khó nén. C. Hình dạng cố đinh dễ bị nén. D. Hình dạng cố định rất khó nén. Câu 3. Hỗn hợp nào là không đồng nhất A. Hỗn hợp nước đường đã khuấy đều B. Hỗn hợp nước muối ăn đã khuấy đều C. Hỗn hợp nước dầu ăn đã khuấy đều D. Hỗn hợp dầu ăn trứng đã đánh ta Câu 4. Vật nào sau đây được gọi là vật sống A. Xe đạp B. Thước kẻ C. Quyển vở D. Con gà Câu 5. Các mô thực hiện một hoạt động sống nhất định tạo thành A. cơ quan B. cơ thể C. tế bào D. hệ cơ quan Câu 6. Vì sao người ta sử dụng kim loại đồng để làm dây dẫn điện A. Kim loại đồng ít bị ăn mòn B. Kim loại đồng dẻo dễ uốn. C. Kim loại đồng dẫn nhiệt tốt. D. Kim loại đồng dẫn điện tốt. Câu 7. Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp A. Xanthopyll. B. Diệp lục. C. Phycobilin. D. Carotenoid. Câu 8. Loại cân nào thích hợp để sử dụng cân vàng bạc ở các tiệm vàng A. cân tạ. B. cân đòn. C. cân đồng hồ. D. cân tiểu li. Câu 9. Các biển báo trong Hình có ý nghĩa gì A. Cấm thực hiện B. Cảnh báo nguy hiểm C. Không bắt buộc thực hiện D. Bắt buộc thực hiện Câu 10. Để đó thời gian chạy của vận động viên người ta nên dùng loại đồng hồ nào A. Đồng hồ cát B. Đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ quả lắc. D. Đồng hồ bấm giây. Câu 11. Quan sát và cho biết có bao nhiêu cơ thể đơn bào trong hình dưới đây Mã đề 101 Trang 1 3 A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 12. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau a . là số đo độ nóng lạnh của một vật. b Người ta dùng . để đo nhiệt độ. c. Đơn vị đo nhiệt đồ thường dùng trong cuộc sống hang ngày ở Việt Nam là . Câu trả lời đúng là A. a nhiệt