Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Kim Đồng

chia sẻ đến bạn "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Kim Đồng" nhằm giúp bạn ôn tập, hệ thống kiến thức một cách hiệu quả nhất để tự tin khi bước vào kì thi quan trọng sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề cương này ngay nhé! Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | Kim Dong secondary school School year 2022-2013 REVISION FOR THE FIRST TERM EXAMINATION - GRADE 9 2021-2022 A. VOCABULARY FROM UNIT 1 UNIT 6 B. GRAMMAR 1. Tenses Simple present present continuous simple future past simple past continuous present perfect past perfect Past Perfect Quá Khứ Hoàn Thành Thì quá khứ hoàn thành được dùng để diễn đạt a. Hành động xảy ra trước một thời điểm xác định trong quá khứ. Ex He had finished his work before lunchtime. b. Hành động xảy ra trước một hành động quá khứ khác hành động xảy ra trước dùng past perfect hành động xảy ra sau dùng past simple. Ex When I got up this morning my father had already left. By the time I met you I had worked in that company for five years. 2. Phrasal verbs 1- get up get out of bed thức dậy 2- find out get information tìm ra 3- bring out publish launch xuất bản phát hành 4- look through read đọc 5- keep up with stay equal with bắt kịp 6- look forward to mong chờ 7- run out of have no more of hết sạch cạn kiệt 8- pass down transfer from one generation to the next truyền lại cho thế hệ sau 9- live on have enough money to live sống nhờ vào 10- deal with take action to solve a problem giải quyết 11- close down stop doing business đóng cử ngừng hoạt động 12-face up to accept deal with giải quyết 13- get on with have a friendly relationship with somebody có mối quan hệ tốt 14- come back return trở lại 15- turn down reject or refuse something từ chối 16. set off depart khởi hành bắt đầu chuyến đi 18 set up thành lập tạo dựng khởi nghiệp 19. take over tiếp quản kế nhiệm nối nghiệp 20. go over examine or check sth carefully ôn lại tiếp nhận kiểm tra 21 go on continue tiếp tục 22. turn up arrive xuất hiện 23. dressed up put on smart clothes ăn mặc đẹp 24 think over think sth over consider sth xem xét suy nghĩ kỹ 25 cheer up make someone feel happy cổ vũ chúc mừng làm ai đó vui 26. apply for ask for ứng tuyển xin việc làm 3. Complex sentences clause of time DT when while before after as soon as .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.