Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Kim Đồng

"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Kim Đồng" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Tiếng Anh. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây. | KIM DONG SECONDARY SCHOOL School year 2022- 2023 REVISION FOR THE FIRST TERM EXAMINATION - GRADE 6 ACADEMIC YEAR 2022 2023 A. KNOWLEDGE A. VOCABULARY FROM UNIT 1- UNIT 6 B. PRONUNCIATION 1. Sounds ɑː and ʌ ɑː smart art carton class ʌ subject study Monday compass 2. Final sounds s and z s chopsticks lamps flats z bowls things homes 3. Sounds b and p b big bear buy robe biscuit p pig pear pie rope picnic playing 4. Sounds ɪ and i ɪ noisy exciting expensive friendly city busy live village pretty fantastic i clean peaceful convenient cheap 5. Sounds t and d t mountain waterfall desert plaster hat head cat want boat d wonder island guide holiday head do holiday need island desert . 6. Sounds s and ʃ s special rice spring celebrate sell smile ʃ shopping wish she shine shy C. GRAMMAR 1. The present simple tense Công thức A. To be am is are S am is are - S am is are not Am Is Are S I am Am I He She It Nam is I am not Is He She It Nam We You They Students are He She It Nam isn t Are We You They Students We You They Students aren t B. Ordinary verbs S V-ing - S don t doesn t V-inf Do Does S V- V s es inf I We You They V-inf I We You They don t V- Do I We You They 1 KIM DONG SECONDARY SCHOOL School year 2022- 2023 He She It Nam inf V-inf V s es He She It Nam doesn t V Does He She It Nam V-inf . Cách dùng Chỉ thói quen hằng ngày những việc mà bạn thường xuyên làm . They drive to the office every day. Hằng ngày họ lái xe đi làm. Một sự việc hay sự thật hiển nhiên . We have two children. Chúng tôi có 2 đứa con. Quy tắc Thêm s vào đằng sau hầu hết động từ live - lives work works Thêm es sau những động từ tận cùng bằng o z ch sh s x watch - watches finish - finishes Bỏ y và thêm ies với động từ kết thúc bởi 1 phụ âm y Study - Studies NOT play - plaies trước y là nguyên âm a Động từ bất quy tắc have - has Dấu hiệu nhận biết Trong câu thường có các trạng ngữ chỉ thời gian như everyday usually always sometimes often never hardly in the morning on Mondays at weekends in spring

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
8    57    2    19-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.