Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu học tập môn Tiếng Anh, mời các bạn cùng tham khảo tài liệu "Vocabulary indulging children" dưới đây. Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn những kiến thức, ngữ pháp, từ vựng về chủ đề indulging children. | VOCABULARY SET 14 INDULGING CHILDREN Vocabulary 1. adverse adj bất lợi tiêu cực có hại 2. cope with sth collocation đối mặt với điều gì 3. deprive sb of sth collocation tước đoạt từ ai cái gì 4. developmental stage collocation giai đoạn phát triển 5. dire adj tàn khốc thê thảm 6. inadvertently adv inadvertent adj ngẫu nhiên vô tình 7. indulge v indulgence n indulgent adj nuông chiều hay chiều theo 8. lenient adj khoan dung nhân hậu dễ dãi 9. over indulgence np việc nuông chiều thái quá 10. parenting problem collocation vấn đề liên quan đến việc làm cha mẹ 11. personal hygiene np vệ sinh cá nhân 12. preadolescent adj vị thành niên 13. satisfy all the needs collocation thỏa mãn các nhu cầu 14. spoon feed vp nghĩa đen xúc cơm nghĩa bóng quá chiều chuộng ai đó tạo điều kiện quá dễ dàng cho ai đó 15. unfavourable adj bất lợi Exercises Task 1 Write sentences from given cues. Make changes to the cues when needed. 1. although I often indulge favourite chocolates I maintain healthy weight exercise daily. 2. by give out print sheets facts theories teachers spoon feed us what we need exam. 3. children third world country very ill and dire need clean water. 4. there a lot website organisation that help young parent deal parenting problem. 5. you cannot function proper when you deprive sleep Task 2 Translate from Vietnamese to English 1. Có thể nói hậu quả kinh hoàng nhất của bạo lực là những vết thương hoặc cái chết mà người ngoài cuộc vô tình gánh phải. 2. Khi thầy hiệu trưởng không ở trường các thầy cô dường như dễ dãi hơn đối với học sinh. 3. Một trong những cách hiệu quả nhất để chúng ta bảo vệ bản thân và những người xung quanh khỏi bệnh tật là những kĩ năng vệ sinh cá nhân hoàn hảo. 4. Nhận ra phản ứng bất lợi của anh ấy với thuốc chúng tôi vội đưa anh ấy đến bệnh viện. 5. Các con tin bị giam giữ trong một thời gian dài đến nỗi họ không thể xoay sở với thế giới bên ngoài. Task 3 Fill in the blanks with suitable words phrases Parents often give children everything they .