"Đề cương ôn thi tuyển sinh đầu vào môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức" dành cho các em học sinh lớp 9 tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm làm bài thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi. | ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH ĐẦU VÀO NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIẾNG ANH - KHỐI 9 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Mục đích Hướng dẫn học sinh ôn tập đúng trọng tâm kiến thức môn tiếng Anh test đầu vào lớp 9. 2. Yêu cầu Nội dung ôn tập phù hợp với trình độ cơ bản của học sinh và một số nội dung phân hóa học sinh khá giỏi. Thời điểm kiểm tra Tháng 6 7 8 năm học mới. II. NỘI DUNG dung chính thứ nhất chọn từ có cách phát âm gạch dưới khác với các từ còn lại. 2. Nội dung chính thứ hai Grammar Thì dạng động từ thì hiện tại đơn thì hiện tại tiếp diễn thì quá khứ đơn hiện tại hoàn thành Cấu trúc enough too Cấu trúc so sánh hơn Giới từ in on at . Request with Do would you mind Từ vựng Unit 9 10 11 12 Phân từ . Reported speech with suggest dung chính thứ ba đọc hiểu đoạn văn 4. Chuyển đổi câu tương ứng III. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. sách giáo khoa Tiếng Anh 8 hệ 7 năm 2. sách bài tập Tiếng Anh 9 IV. ĐỀ THI ỨNG VỚI ĐỀ CƯƠNG NÀY GỒM 25 CÂU. Hình thức trắc nghiệm Đề thi với tổng số câu là 25 câu thời gian làm bài là 30 phút tỷ lệ dễ 60 khó 40 1. Nội dung thứ nhất thuộc phần I Pronunciation 4 câu 2. Nội dung thứ hai thuộc phần II Multiple choice 12 câu 3. Nội dung thứ ba thuộc phần III Cloze text 6 câu 4. Nội dung thứ tư thuộc phần IV Writing 3 câu CHUYÊN ĐỀ 1 TENSES OF VERB A. CÔNG THỨC S I you we they he she it tên riêng 1. HIỆN TẠI ĐƠN a. Động từ tobe S am is are - S am is are not am not isn t aren t Am is are S b. Động từ thường S V1 Vs es - S do does not V1 Do does S V1 I you we they V1 Don t V1 He she it tên riêng Vs es Doesn t V1 Ves khi động từ có đuôi tận cùng là o s ch x sh z ge Nếu tận cùng là y ies Vs còn lại _ Cách dùng diễn tả 1 thói quen chân lý 1 sự việc lặp đi lặp lại ở hiện tại. _ Dấu hiệu nhận biết every day sometimes always often usually seldom never once twice . 2. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN S am is are Ving - S am is are not Ving Am is are S Ving _ Cách dùng diễn tả 1 hành động đang diễn ra ở hiện tại. _ Dấu hiệu nhận biết now at the moment