Bài giảng Lập trình C căn bản: Chương 3 - Phạm Thế Bảo

Bài giảng Lập trình C căn bản: Chương 3 cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Danh hiệu; Từ khóa; Kiểu dữ liệu; Khái niệm biến, vùng nhớ cho biến; Các kiểu cơ bản của biến; Định nghĩa kiểu với typedef; Định nghĩa biến và gán trị cho biến. Mời các bạn cùng tham khảo! | CHƯƠNG 3 BIẾN VÀ HẰNG Nội dung 1. Danh hiệu 2. Từ khóa 3. Kiểu dữ liệu 4. Khái niệm biến vùng nhớ cho biến 5. Các kiểu cơ bản của biến 6. Định nghĩa kiểu với typedef 7. Định nghĩa biến và gán trị cho biến 8. Hằng 1. Danh hiệu 1 Danh hiệu được dùng để xác định các đại lượng khác nhau trong một chương trình như biến hằng hàm Là dãy kí tự liền nhau gồm - kí tự chữ - kí tự số - kí tự _ underscore character . Qui tắc đặt tên - Chỉ có thể bắt đầu với một kí tự chữ hoặc kí tự _ - Không trùng từ khóa . - Phân biệt chữ in chữ thường. 1. Danh hiệu 2 Xét các ví dụ sau DiemMon1 Dong 1HK _diemTB 123 int diem HK 2. Từ khóa key words Là những tên đã được định nghĩa bởi ngôn ngữ dùng cho những mục đích khác nhau void char if return static do int else sizeof register for long switch enum goto while float case typedef struct break double default unsigned continue 3. Kiểu dữ liệu Xét tập N Z Q R C Kiểu dữ liệu KDL được xác định bởi tập giá trị và tập các phép toán tác động lên các phần tử thuộc tập giá trị ấy. Đơn vị lưu trữ là byte. Mỗi giá trị thuộc một KDL được biểu diễn bởi một số byte nhất định. gt Các giá trị biểu diễn được là hữu hạn. 4. Khái niệm biến vùng nhớ cho biến 1 Là nơi lưu trữ dữ liệu trong bộ nhớ máy tính được đặt bởi một tên. int a Mỗi biến chỉ có thể lưu một loại giá trị nhất định tùy thuộc kiểu biến KDL . 4. Khái niệm biến vùng nhớ cho biến 2 4. Khái niệm biến vùng nhớ cho biến 3 Giá trị của biến có thể thay đổi nhưng tại mỗi thời điểm một biến chỉ lưu một giá trị. 5. Các kiểu dữ liệu cơ bản Kiểu số nguyên int Kiểu số thực Số dấu phNy động độ chính xác đơn float Số dấu phNy động độ chính xác kép double Kiểu ký tự char Kiểu số nguyên 1 char unsigned char int unsigned int long unsigned long Biểu diễn hằng giá trị 1234 kiểu int 1234U kiểu unsigned int 1234L kiểu long 1234UL kiểu unsigned long Kết quả Kiểu số nguyên 2 Các phép toán trên số nguyên 9 4 2 1 2 0 9 5 4 Kết quả Kiểu số nguyên 3 Các tiếp đầu ngữ long short signed unsigned với kiểu nguyên short int short .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.