Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 102)" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé! | KHẢO SÁT LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀM LONG NĂM HỌC 2022 2023 MÔN Địa lí 11 Thời gian làm bài 50 phút Đề thi có 09 trang không kể thời gian phát đề Số báo Mã đề 102 Họ và tên . danh . Câu 1. Tên biểu đồ bắt buộc phải đáp ứng được mấy yêu cầu A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 2. Khi vẽ biểu đồ miền số liệu lớn nhất trên trục tung luôn là bao nhiêu A. 50 B. 1 triệu C. 100 nghìn D. 100 Câu 3. Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG ĐIỀU Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 2018. Năm 2010 2013 2016 2018 Diện tích Nghìn ha 379 3 345 2 298 4 301 0 Sản lượng Nghìn tấn 310 5 275 5 372 0 260 3 Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018 Nhà xuất bản Thống kê 2019 Theo bảng số liệu để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng điều ở nước ta giai đoạn 2010 2018 biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột. Câu 4. Cho bảng số liệu TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2019 Đơn vị nghìn người Số dân Số dân thành thị 146000 107456 Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2019 NXB Thống kê 2020 Theo bảng số liệu tỉ lệ dân thành thị của Liên bang Nga năm 2019 là A. 67 3 . B. 63 7 . C. 73 6 . D. 76 3 . Câu 5. Cho biểu đồ Nguồn Tổng cục thống kê 2018 https ́ ̉ ̉ ̣ ̣ Cho biêt biêu đô trên thê hiên nôi dung nao sau đây ̀ ̀ Mã đề 102 Trang 1 10 A. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 1990 2017. B. Quy mô và cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 1990 2017. C. Tốc độ tăng trưởng dân số theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 1990 2017. D. Tình hình gia tăng dân số theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 1990 2017. Câu 6. Cho bảng số liệu XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Đơn vị Tỉ USD Quốc gia Ai cập Ác hen ti na Liên bang Nga Hoa Kì Xuất khẩu 47 4 74 2 509 6 2510 3 Nhập khẩu 73 7 85 4 344 3 3148 5 Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2019 NXB Thống kê 2020 Theo bảng số liệu quốc gia nào sau đây không nhập siêu vào năm 2018 A. Liên Bang Nga B. Ác hen