Tiếng anh thông dụng

Everyday English from Australia - Tiếng anh thông dụng ở Australia. Lesson 17: Talking about the past | EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 2 TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 2 Bài 17: talking about the past (nói về thời quá khứ) Part 1 - THE DIALOGUE (đối thoại) Bốn người Úc sẽ kể cho các bạn nghe về các hoạt động thể thao của họ. Dialogue: SIMON: I've always played a lot of sport. I like soccer best. I've been playing since I was at school. LYNNE: No. I'm not interested in sport, but I like an outdoor life. I'm a keen bushwalker, and I enjoy gardening, too. LYNNE: I've never been interested in sport, but I like an outdoor life. I've been a keen bushwalker for many years. I've always enjoyed gardening, too. SAM: I've been at university since I left school, so I haven't had time for sport. I've been spending all my spare time studying. AMY: I used to play a lot of sport, but I don't get out much these days. But I've been enjoying it very much. Part 2 - VOCABULARY (từ vựng) a bushwalker người đi bộ trong rừng (thể thao) [ 'bʊʃ wɔkə ] a conservationist nhà hoạt động bảo vệ thiên nhiên, người có xu huớng bảo vệ thiên nhiên. [ kɒnsə 'veIʃənəst ] an outdoor life cuộc sống ngoài trời [ 'aʊtdɔ∪laIf ] soccer bóng đá [ 'sɒkə ] to garden làm vườn [ 'gadən ] to get out đi, thoát ra [ 'gɛt aʊt ] to paint vẽ tranh, sơn [ 'peInt ] to spend tiêu xài [ 'spɛnd ] to study học tập [ 'stʌdi ] recently mới đây [ 'risəntli ] Part 3 – LESSON: talking about the past (nói về thời quá khứ) Khi nói về một hành động bắt đầu ở quá khứ, tiếp tục cho tới hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai, chúng ta dùng thời hiện tại hoàn thành. Thí dụ: I've always played a lot of sport. Tôi thường xuyên chơi thể thao rất nhiều. I've been a keen bushwalker for many Tôi thích tảo bộ trong rừng đã nhiều năm years. nay. Chúng ta có thể dùng thời hiện tại hoàn thành để tiếp tục chỉ những việc đã xảy ra trong quá khứ, vẫn đang xảy ra trong hiện tại và sẽ có thể tiếp tục trong tương lai. I've been spending all my spare time Tôi dành tất cả thời gian nhàn rổi để học. studying. I've been watching .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.