Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Sơn Tây

“Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Sơn Tây” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt! | Tài liệu Kiến thức cơ bản Tiếng Anh 10 Trường THPT Đào Sơn Tây Lớp 10A Họ và tên . Năm học 2021 - 2022 1 UNIT 1 A DAY IN THE LIFE OF VOCABULARY 1. alarm n đồng hồ báo thức chuông báo động alarm v làm ai hoảng hốt 2. bank n bờ 3. boil v đun sôi luộc 4. buffalo n con trâu 5. chat v nói chuyện phiếm talk in a friendly way - chat n cuộc nói chuyện phiếm 6. content v làm ai hài lòng - contented a hài lòng happy and satisfied 7. crop n mùa vụ 8. fellow n a bạn đồng nghiệp 9. go off v reo chuông nổ 10. harrow v bừa - harrow n cái bừa 11. lead led led v dẫn dắt - leader n người lãnh đạo 12. local a thuộc địa phương - locally adv mang tính địa phương 13. neighbor n hàng xóm - neighborhood n khu phố xóm 14. peasant n nông dân 15. plot n thửa đất plot of land 16. plough v cày - plough n cái cày 17. pump v bơm - pump n cái bơm 18. rest v nghỉ ngơi - rest n thời gian nghỉ ngơi 19. tobacco n thuốc lá 20. transplant v cấy ghép transplantation n việc cấy ghép transplanting n việc cấy lúa GRAMMAR 1. Simple present Hiện tại đơn S V1 s es - S don t doesn t V1 Wh- do does not S V1 Cách dùng a. Diễn tả thói quen và hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại b. Diễn tả chân lí Trạng từ thường gặp never sometimes usually often always as a rule normally Ví dụ Mr Vy usually gets up at 4 40 . 2 The sun rises in the east. 2. Adverbs of frequency Trạng từ thường xuyên Trạng từ thường xuyên always normally usually frequently often sometimes occasionally rarely seldom hardly ever never ever được đặt trước động từ chính đặt sau động từ be . Khi trong câu có hai ba trợ động từ trạng từ được đặt sau trợ động từ thứ nhất. Các trạng từ sometimes usually normally frequently often và occasionally có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu. Ví dụ Mr. Lam is always on time. 3. Simple past Quá khứ đơn S V2 ed - S didn t V1 Wh- did not S V1 Cách dùng Diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ Trạng từ thường gặp yesterday ago last in 2000 Ví dụ Kate finished high school in 2004. EXERCISES I. Choose the

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.