Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Phan Chu Trinh” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. | ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KỲ I TOÁN 7 NĂM HỌC 2022 2023 A. LÝ THUYẾT Ôn tập toàn bộ các nội dung kiến thức chương 1 2 3 4 5 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo. B. BÀI TẬP PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây Câu 1 Số hữu tỉ biểu diễn dưới dạng số thập phân là 5 . B. 1 6 . C. 1 7 . D. 1 8 . Câu 2 Cho hình lăng trụ đứng tam giác có thể tích 54 m diện tích đáy là 6 m2 chiều cao của 3 hình lăng trụ là A. 9 m. B. 18 m. C. 4 m . D. 4 5 m. Câu 3 Quan sát hình vẽ. Cho biết loại nước uống yêu thích của học sinh lớp 7A là trà sữa chiếm tỉ lệ bao nhiêu A. 10 . B. 20 . C. 30 . D. 25 . Câu 4 Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào A 3 2 1 0 1 2 3 A. . B. . C. . D. . Câu 5 Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy dưới là 4 cm 5 cm và chiều cao là 12 cm. Thể tích của hộp sữa đó là A. 120 cm3. B. 240 cm2. C. 240 cm3. D. 480 cm3. Câu 6 Căn bậc hai số học của 64 là A. 8. B. 8. C. 32. D. 4096. Câu 7 Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm chiều rộng 3cm chiều cao 5cm là A. 60cm2. B. 60cm3. C. 35cm2. D. 35cm3. Câu 8 Số nào là số hữu tỉ trong các số sau A. . B. . C. 3 5. D. 0 12345. Câu 9 Số nào là số vô tỉ trong các số sau A. B. C. D. . Câu 10 Cho biết Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm A. 2 24. B. 2 2. C. 2 23. D. 2 236. Câu 11 Diện tích xung quanh của hình lập phương có độ dài cạnh là 7cm là A. 49 cm2. B. 343 cm2. C. 196 cm2. D. 112cm2. Câu 12 Cho a b c là ba đường thẳng phân biệt. Biết a c và b c thì kết luận nào sau đây đúng A. c a . B. c b. C. ab. D. a b. Câu 13 Kết quả phép tính 30 22 là A. 3. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 14 Quan sát hình vẽ. Cho biết số ổ bánh mì bán được tại căng tin trường Kim Đồng vào ngày thứ hai là bao nhiêu A. 33. B. 48. C. 40. . Câu 15 Hình lập phương B C D có đường chéo là A. AD. B. BD . C. AB. D. BB . Câu 16 Kết quả phép tính là B C A. 25. B. 25. C. 5. D. 5. A D Câu 17 Số đối của là A. 6. B. . C. . D. 6. B C A Câu 18 Giá trị của là D A. 6. B. 5. C. 8. D. 8. Câu 19 Số đỉnh của một hình .