Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 703)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé! | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài 45 phút Mã đề 703 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 Một học sinh thả rơi tự do một viên phấn từ hành lang của lớp học. Sau đó 0 5 s tại hành lang của lớp học phía dưới cách hành lang của lớp học phía trên 6 m có một học sinh khác cũng thả rơi tự do một viên phấn khác. Biết cả hai viên phấn cùng chạm đất đồng thời. Lấy g 10 m s2. Khoảng cách từ hành lang lớp học phía trên đến mặt đất là A. 16 6 m. B. 18 2 m. C. 14 5 m. D. 10 5 m. Câu 2 Một hòn bi được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Sau khi rơi được thời gian t vận tốc và quãng đường đi được của hòn bi lần lượt là v và S. Hệ thức nào dưới đây không đúng v2 1 A. S . B. S gt 2 . C. v 2gS . D. v gt . 2g 2 Câu 3 Trọng lực là A. lực hút của Mặt Trời tác dụng vào vật. B. lực hút của Mặt Trăng tác dụng vào vật. C. lực hút của Trái Đất tác dụng vào vật. D. lực hút giữa hai vật bất kì. Câu 4 Một viên bi đang chuyển động trên một mặt sàn nằm ngang có độ cao 4 9 m so với mặt đất. Khi rời khỏi mép sàn tốc độ của viên bi là 10 m s. Bỏ qua sức cản của không khí lấy g 9 8 m s 2 . Tốc độ của viên bi khi chạm đất là A. 10 m s. B. 14 m s. C. 19 8 m s. D. 9 8 m s. Câu 5 Bạn An di chuyển thẳng đều từ nhà sách đến trường học biểu diễn như Hình 7. Biết cứ 10m bạn An đi hết 8s tốc độ trung bình của bạn An là Nhà Nhà sách Trường học 0 200 400 600 800 1000 1200 x m Hình 7 A. 4 5km h . B. 1 25km h . C. 4 5m s . D. 2 5m s . d Câu 6 Một vật chuyển động có độ dịch chuyển d trong thời gian t . Đại lượng v t được gọi là Trang 1 5 Mã đề 703 A. tốc độ tức thời. B. vận tốc tức thời. C. vận tốc trung bình. D. tốc độ trung bình. Câu 7 Lực căng T của dây khi buộc một vật có khối lượng là 1 kg di chuyển lên trên với vận tốc không đổi tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 m s2 là A. 9 8 N. B. 5 0N. C. 10 N. D. 20 N. Câu 8 Gọi F1 F2 là độ lớn của hai lực thành phần F là độ lớn hợp lực của chúng. Nhận định nào sau đây đúng A. F không bao