Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 3

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 3" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. | TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 2023 Môn Địa lí Lớp 11 Đề có 02 trang Thời gian làm bài 45phút không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 0 điểm Câu 1. Thú có lông quý được nuôi nhiều ở vùng nào của Liên bang Nga Nam. Bắc. Đông. Tây. Câu công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều ở Liên bang Nga dương. phê. tiêu. su. Câu công nghiệp mũi nhọn của nền kinh tế Liên bang Nga là A. khai thác vàng. B. khai thác dầu khí. C. luyện kim màu. D. chế tạo máy. Câu 4. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Liên bang Nga là A. Mát xcơ va và Vôn ga grát. B. Xanh Pê téc bua và Vôn ga grát. C. Vôn ga grát và Nô vô xi biếc. D. Mát xcơ va và Xanh Pê téc bua. Câu trung tâm công nghiệp của Liên bang Nga phân bố tập trung nhất ở bằng Đông Âu. B. cao nguyên Xibia. C. vùng núi U ran. D. ven Thái Bình Dương. Câu lương thực chính được trồng ở Liên bang Nga là A. lúa gạo. mì. . tây. Câu 7. Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất Nhật Bản A. Xi cô cư. B. Hô cai đô. xiu. D. Hôn su. Câu biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản hiện nay A. Nhật Bản là một nước đông dân. B. Phần lớn dân ở các đô thị ven biển. C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao. D. Tỉ lệ người già ngày càng lớn. Câu Bản đứng hàng đầu thế giới về sản lượng A. lương thực. B. tơ tằm. su. D. thuốc lá. Câu 10. Ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản nghiệp. vụ. dựng. nghiệp. Câu bảng số liệu SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2020 Số dân triệu người Số dân thành thị triệu người 126 2 115 8 Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2020 NXB Thống kê 2021 Theo bảng số liệu tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản năm 2020 là 8 . 6 . 6 . 8 . Câu bảng số liệu sau GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN NĂM 2010 VÀ 2020 Đơn vị tỉ USD Năm 2010 2020 Xuất khẩu 859 2 784 2 Nhập khẩu 782 1 .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.