Bơm dầu: là một cơ cấu biến đổi năng l−ợng, dùng để biến cơ năng thành năng l−ợng của dầu (dòng chất lỏng). Trong hệ thống dầu ép th−ờng chỉ dùng bơm thể tích, tức là loại bơm thực hiện việc biến đổi năng l−ợng bằng cách thay đổi thể tích các buồng làm việc, khi thể tích của buồng làm việc tăng, bơm hút dầu, thực hiện chu kỳ hút và khi thể tích của buồng giảm, bơm đẩy dầu ra thực hiện chu kỳ nén. Tuỳ thuộc vào l−ợng dầu do bơm. | MỤC LỤC Trang PHẦN 1 HỆ THỐNG THỦY CHƯƠNG 1 Cơ sở LÝ . Lịch sử phát triển và khả năng ứng dụng của HTTĐ thủy . Những ưu điểm và nhược điểm của hệ thống điều khiển bằng thủy lực. 6 . Ưu . Nhược . Định luật của chất . Áp suất thủy . Phương trình dòng . Phương trình . Đơn vị đo các đại lượng cơ . Áp suất p .8 . Vận tốc v .8 . Thể tích và lưu . Lục F . 9 . Công suất N .9 . Các dạng năng . Sơ đổ thủy lục tạo chuyển động tịnh . Sơ đổ thủy lục tạo chuyển động . Tổn thất trong hệ thống truyền động bằng thủy . Độ nhớt và yêu cầu đối với dầu thủy CHƯƠNG 2 cơ CẤU BIẾN Đổi NÀNG LƯỢNG VÀ HỆ THỐNG xử LÝ . Bơm dầu và động cơ . Nguyên lý chuyển đổi năng . Các đại lượng đặc . Công thức tính toán bơm và động cơ . Các loại . Bơm bánh . Bơm trục . Bơm cánh . Bơm . Tiêu chuẩn chọn 1 . Xilanh truyền động cơ cấu chấp hành .27 . Nhiệm . Phân . Cấu tạo . Một số xilanh thông . Tính toán xilanh truyền . Bể . Nhiệm . Chọn kích thước bể . Kết cấu của bể . Bộ lộc . Nhiệm . Phân loại theo kích thước . Phân loại theo kết . Cách lắp bộ lọc trong hệ . Đo áp suất và lưu . Đo áp . Đo lưu . Bình trích . Nhiệm . Phân CHƯƠNG 3 các phan tử của hệ thống DIEU KHIEN BẰNG thủy . Khái . Hệ thống điều . Sơ đổ cấu trúc hệ thống điều khiển bằng thủy . Van áp . Nhiệm vụ. 42 . Phân . Van tràn và van an . Van giảm . Van . Rơle .