Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương. | PHÒNG GD amp ĐT TP BÀ RỊA REVISON FOR THE SECOND TERM TRƯỜNG THCS LONG TOÀN GRADE 9 SCHOOL YEAR 2022- 2023 I. MA TRẬN 1. Listening pts 2. Multiple Choices pts 3. Reading pts 4. Writing pts I KIẾN THỨC TRỌNG TÂM A. Vocabulary and pronunciation From Unit 7- Unit 12 B. Grammar 1. Quantifiers a an some much many a lot of lots of plenty of a great deal of a the large number of a little little a few few all most some 2. CONDITIONAL SENTENCES CÂU ĐIỀU KIỆN TYPE IF CLAUSE MAIN CLAUSE USAGE TYPE 1 Simple Present Simple Future Diễn tả điều kiện có thể xảy Present Real S V V s es S WILL V ra ở hiện tại hoặc tương lai Condition Don t doesn t V CAN MAY TYPE 2 Past Subjunctive Future in the past Diễn tả điều kiện không thể Present Unreal S V2 Ved S WOULD V xảy ra ở hiện tại Condition Didn t v COULD WERE MIGHT - Unless Trừ phi If not Nếu . không Ví dụ If you don t get up early you will miss the bus. Nếu bạn không thức dậy sớm bạn sẽ bỏ lỡ xe buýt. 3. Relative pronouns Đại từ quan hệ Functions Chức năng Defining Xác định Non-defining Không xác định Subject Người WHO THAT WHO Chủ ngữ Vật WHICH THAT WHICH Object Người WHOM THAT WHOM Tân ngữ Vật WHICH THAT WHICH Posessive Người WHOSE WHOSE Sở hữu Vật WHOSE WHOSE 4. Relative adverbs trạng từ quan hệ - When gt time Ví dụ Monday is the day. We will come then. gt Monday is the day when we will come. - Where gt place Ví dụ I never forget the village. I was born there. gt I never forget the village where I was born. - Why the reason The reason was unknown. he refused to go with us that reason gt The reasonwhy he refused to go with us was unknown 5. THE PASSIVE VOICE CÂU BỊ ĐỘNG 1 Tenses Active Passive bị động Hiện tại đơn S V_ s es S am is are V_ ed 3 by O Quá khứ đơn S V_ ed 2 S was were V_ ed 3 by O Hiện tại tiếp diễn S am is are V-ing S am is are being V ed 3 by O Quá khứ tiếp diễn S was were V-ing S was were being V ed 3 by O Hiện tại hoàn thành S have has V ed 3 S have has been V ed 3 by O TLĐ và Vkhiếm khuyết S will

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
5    73    1    20-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.