Lợi ích Những lưu ý Sử dụng các tiêu chuẩn đã được Khó trong việc tái cấu hình đặc xây dựng sẵn biệt khi khoảng cách hoặc số lượng các kết nối đạt đến con số tối đa cho phép Sử dụng ít vật liệu truyền dẫn Khó trong việc giải quyết những hơn các topo mạng khác lỗi nếu xảy ra | Các mô hình và giao thức mạng of 17 10/27/2005 Mục tiêu bài học Nhận biết nhu cầu sử dụng giao thức mạng Mô hình OSI Chi tiết 7 lớp mô hình OSI of 17 10/27/2005 Nhu cầu sử dụng giao thức Cú pháp (Syntax) Giải quyết các nhu cầu về định dạng dữ liệu Mức độ tín hiệu Ngữ nghĩa giao thức (Semantics) Thông tin điều khiển Kiểm soát lỗi Phân thời (timing) Giải quyết vấn đề tương quan tốc độ Tuần tự hóa thông tin of 17 10/27/2005 Mô hình OSI OSI – Open System Interconnection Ứng dụng Trình diễn Phiên (hội) Vận chuyển Mạng Liên kết dữ liệu Vật lý Mô hình chuẩn 7 lớp mạng gồm các lớp: of 17 10/27/2005 Mục đích thiết kế Chia nhỏ logic mạng thành các phần nhỏ hơn Cung cấp chuẩn giao tiếp Duy trì đối xứng các chức năng Cung cấp một chuẩn biệt ngữ cho nhà thiết kế Mô hình OSI of 17 10/27/2005 Lớp vật lý Cung cấp cơ chế và các thủ tục cho các thực thể kết nối mạng Cung cấp đường kết nối vật lý Các kiểu kết nối có thể là: điểm-nối-điểm hoặc đa điểm kết nối Cấu trúc vật lý của thiết | Các mô hình và giao thức mạng of 17 10/27/2005 Mục tiêu bài học Nhận biết nhu cầu sử dụng giao thức mạng Mô hình OSI Chi tiết 7 lớp mô hình OSI of 17 10/27/2005 Nhu cầu sử dụng giao thức Cú pháp (Syntax) Giải quyết các nhu cầu về định dạng dữ liệu Mức độ tín hiệu Ngữ nghĩa giao thức (Semantics) Thông tin điều khiển Kiểm soát lỗi Phân thời (timing) Giải quyết vấn đề tương quan tốc độ Tuần tự hóa thông tin of 17 10/27/2005 Mô hình OSI OSI – Open System Interconnection Ứng dụng Trình diễn Phiên (hội) Vận chuyển Mạng Liên kết dữ liệu Vật lý Mô hình chuẩn 7 lớp mạng gồm các lớp: of 17 10/27/2005 Mục đích thiết kế Chia nhỏ logic mạng thành các phần nhỏ hơn Cung cấp chuẩn giao tiếp Duy trì đối xứng các chức năng Cung cấp một chuẩn biệt ngữ cho nhà thiết kế Mô hình OSI of 17 10/27/2005 Lớp vật lý Cung cấp cơ chế và các thủ tục cho các thực thể kết nối mạng Cung cấp đường kết nối vật lý Các kiểu kết nối có thể là: điểm-nối-điểm hoặc đa điểm kết nối Cấu trúc vật lý của thiết bị truyền dẫn gọi là topô mạng bao gồm các kiểu Đường trục (BUS) Vòng (RING) Hình sao (STAR) Hình mạng lưới (MESH) Kiểu tế bào (CELLS) Mô hình OSI of 17 10/27/2005 Topô mạng Đường trục (BUS) Lợi ích Những lưu ý Sử dụng các tiêu chuẩn đã được xây dựng sẵn Khó trong việc tái cấu hình đặc biệt khi khoảng cách hoặc số lượng các kết nối đạt đến con số tối đa cho phép Sử dụng ít vật liệu truyền dẫn hơn các topo mạng khác Khó trong việc giải quyết những lỗi nếu xảy ra of 17 10/27/2005 Topô mạng Vòng (RING) Lợi ích Những lưu ý Dễ dàng phát hiện nếu có lỗi của cáp truyền Khó cài đặt và cấu hình hơn topo bus Sử dụng các vòng lặp kép sẽ hỗ trợ tốt khả năng dung lỗi của hệ thống nếu cáp không bị đặt tại điểm lỗi. Lỗi gián tiếp trên đường truyền hoặc vòng lặp đơn sẽ gây ra lỗi trên toàn mạng. of 17 10/27/2005 Topô mạng Hình sao (STAR) Lợi ích Những lưu ý Tương đối dễ cho việc cấu hình Nhu cầu sử dụng nhiều cáp hơn các topo mạng khác Dễ dàng xử lý các lỗi Tương đối khó cài đặt Lỗi đường