Mục tiêu bài học: Mô tả các thiết bị sử dụng trong kết nối mạng; Các chuẩn kết nối cáp xoắn đôi; Hiểu về môi trường Virtual PC. | Thiết bị kết nối và các chuẩn kết nối cáp xoắn đôi of 11 Mục tiêu bài học Mô tả các thiết bị sử dụng trong kết nối mạng Các chuẩn kết nối cáp xoắn đôi Hiểu về môi trường Virtual PC of 11 Thiết bị kết nối Punching tool (dao phập) of 11 Thiết bị kiểm tra cáp xoắn đôi of 11 Kìm kẹp đầu dây of 11 Wiring block Patch Panel Tủ mạng of 11 Các chuẩn kết nối cáp xoắn đôi Nhãn Mã màu Số hiệu chân T3 White / Green 1 R3 Green / White 2 T2 White / Orange 3 R1 Blue / White 4 T1 White / Blue 5 R2 Orange / White 6 T4 White / Brown 7 R4 Brown / White 8 Kỹ thuật đấu nối 568A of 11 Các chuẩn kết nối cáp xoắn đôi Kỹ thuật đấu nối 568B Nhãn Mã màu Số hiệu chân T2 White / Orange 1 R2 Orange / White 2 T3 White / Green 3 R1 Blue / White 4 T1 White / Blue 5 R3 Green / White 6 T4 White / Brown 7 R4 Brown / White 8 of 11 Các chuẩn kết nối cáp xoắn đôi Nhãn Mã màu Số hiệu chân T2 White / Orange 1 R2 Orange / White 2 T3 White / Green 3 R1 4 T1 5 R3 Green / White 6 T4 7 R4 8 đặc điểm kỹ thuật của đầu nối IEEE 10Base-T of 11 Các chuẩn kết nối cáp xoắn đôi Các loại đấu nối cáp xoắn đôi Cáp thẳng (Straight through): Nối switch đến router Nối switch đến PC hoặc Server Nối hub đến PC hoặc server 1 2 3 . . 8 1 2 3 . . 8 of 11 Các chuẩn kết nối cáp xoắn đôi Các loại đấu nối cáp xoắn đôi Cáp chéo (Crossover): Nối switch đến switch Nối switch đến hub Nối hub đến hub Nối router đến rounter Nối PC đến PC Nối router đến PC of 11 | Thiết bị kết nối và các chuẩn kết nối cáp xoắn đôi of 11 Mục tiêu bài học Mô tả các thiết bị sử dụng trong kết nối mạng Các chuẩn kết nối cáp xoắn đôi Hiểu về môi trường Virtual PC of 11 Thiết bị kết nối Punching tool (dao phập) of 11 Thiết bị kiểm tra cáp xoắn đôi of 11 Kìm kẹp đầu dây of 11 Wiring block Patch Panel Tủ mạng of 11 Các chuẩn kết nối cáp xoắn đôi Nhãn Mã màu Số hiệu chân T3 White / Green 1 R3 Green / White 2 T2 White / Orange 3 R1 Blue / White 4 T1 White / Blue 5 R2 Orange / White 6 T4 White / Brown 7 R4 Brown / White 8 Kỹ thuật đấu nối 568A of 11 Các chuẩn kết nối cáp xoắn đôi Kỹ thuật đấu nối 568B Nhãn Mã màu Số hiệu chân T2 White / Orange 1 R2 Orange / White 2 T3 White / Green 3 R1 Blue / White 4 T1 White / Blue 5 R3 Green / White 6 T4 White / Brown 7 R4 Brown / White 8 of 11 Các chuẩn kết nối cáp xoắn đôi Nhãn Mã màu Số hiệu chân T2 White / Orange 1 R2 Orange / White 2 T3 White / Green 3 R1 4 T1 5 R3 Green / White 6 T4 7 R4 8 đặc điểm kỹ thuật của đầu nối IEEE 10Base-T of 11 Các chuẩn kết nối cáp xoắn đôi Các loại đấu nối cáp xoắn đôi Cáp thẳng (Straight through): Nối switch đến router Nối switch đến PC hoặc Server Nối hub đến PC hoặc server 1 2 3 . . 8 1 2 3 . . 8 of 11 Các chuẩn kết nối cáp xoắn đôi Các loại đấu nối cáp xoắn đôi Cáp chéo (Crossover): Nối switch đến switch Nối switch đến hub Nối hub đến hub Nối router đến rounter Nối PC đến PC Nối router đến PC of .