Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi! | t i A t UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM ĐÈ KIÊM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút Đe kiểm tra gồm 02 trang PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 3 0 điểm Hãy chọn chữ cải đứng trước phương án trả lời đúng nhất viết vào bài làm của em. Câu 1 Phân số bằng phân sổ là 10 A. A B. c A -2 5 5 15 D- W Câu 2 Hỗn số 2j viết dưới dạng phân số là A. ụ B. ị c. A D. ụ 5 5 10 5 Câu 3 ị của đoạn dây dài 6 m là 9 7 A-54m 2 c. m 2 9 3 Câu 4 Kết quả của phép tính -33 45 -12 3 là A. 45 75 15 c. - 45 75 D. - 45 58 Câu 5 Làm tròn số thập phân 53 2563 đến hàng phần trăm ta được số A. 53 25 B. 53 26 c. 53 256 3 Câu 6 Kết quả của phép tính -0 4 . 4 5 là A. - 1 8 B. - C. - 0 18 018 Sử dụng dữ kiện sau để lấm các câu từ 7 đến 9. Biếu đồ dưới đây cho biết khối lượng trái cây bán được trong một ngày ở một cửa hàng I tinh bằng kilôgam Loại trái cây Số kilôgam bản được Nho Cam amp Táo 99 9 9 9 9 9 9 9 Lê 999999 Câu 7 Loại trái cây bán được nhiều nhất là A. Nho B. Cam c. Táo D. Lê Câu 8 Khối lượng cam bán được là A. 20 kg B. 25 kg c. 30 kg D. 35 kg Câu 9 Tống số kilôgam cam và lê bán được là B. 60 c. 65 ĩ t Câu 10 Cho hình vẽ. _ _ _ X A B C y Trong các câu sau câu nào đúng A. Điểm B và điểm c nằm khác phía đối với điểm A. B. Điểm A và điểm c nằm cùng phía đối với điểm B c. Điểm A và điểm B nằm khác phía đổi với điểm c D. Điểm B nằm giữa điểm A và điểm c Câu 11. Cho hình vẽ. X A B y Trong các câu sau câu nào sai A. Tia Ax và tia Ay là hai tia đối nhau. B. Tia BA và tia By là hai tia đôi nhau. c. Tia Ax và tia By là hai tia đối nhau. D. Tia Bx và tia By là hai tia đối nhau. Câu 12 Lúc 6 giờ đúng kim phút và kim giờ trên mặt đồng hồ tạo thành góc A. 0 B. 60 c. 180 D. 90 PHẦN II. Tự LUẬN 7 0 điểm Bài I 1 5 điểm 1. Thực hiện phép tính tính hợp lý nếu có thể 7 5 u 7 8 7 12 7 3 12 12 5 17 5 17 5 17 2. Bạn Lan nặng 43 5 kg bạn Bình nặng 51 6 kg. Hỏi bạn Bình nặng hơn bạn Lan bao nhiêu kilôgam Bài II 1 5 điểm . Tìm X .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.