Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tân Phú

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tân Phú’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé! | UBND QUẬN TÂN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Năm học 2022 - 2023 MÔN TOÁN HỌC - LỚP 6 Thời gian 90 phút Không kể thời gian phát đề I. Phần trắc nghiệm 3 0 điểm Chọn đáp án đúng và ghi lại đáp án vào bài làm. Câu 1 Khẳng định nào sau đây là đúng A. 20 BC 4 10 B. 36 BC 14 18 C. 45 BC 4 5 15 D. 30 BC 5 7 10 Câu 2 Quan sát các hình dưới đây hình nào là hình thang cân. A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3 D. Hình 2. Câu 3 Tập hợp các số nguyên kí hiệu là A. N B. Z C. N D. z Câu 4 Kết quả của phép chia 345 -5 bằng bao nhiêu A. 69 B. -69 C. 340 D. 350 Câu 5 Quan sát bảng dữ liệu ban đầu cho biết điểm kiểm tra giữa kì I môn Toán của các bạn trong tổ 1 lớp 6C rồi chọn đáp án đúng. 7 3 8 9 6 7 9 6 10 5 4 8 A. Tổ 1 lớp 6C có 10 học sinh. B. Số bạn đạt điểm 8 là 3 bạn. C. Số bạn dưới 5 điểm là 1 bạn. D. Số bạn đạt điểm từ 7 trở lên chiếm hơn nữa tổng số bạn trong tổ. Câu 6 Kết quả phân tích số 56 ra thừa số nguyên tố là 56 A. B. C. D. Câu 7 Hình vuông có chu vi là 36cm. Cạnh của hình vuông đó là A. 36cm B. 9cm C. 6cm D. 4cm Câu 8 Trên tập hợp số nguyên Z các ước của 5 là A. -1 và 1 B. 5 và -5 C. 1 -1 5 D. 1 -1 5 -5 Câu 9 Giá trị của biểu thức -3456 2000 3456 là A. 3456 B. 2000 C. -2000 D. -3456 Câu 10 Cho các số nguyên 1 3 -3 -5. Cách sắp xếp nào sau đây là đúng A. -3 lt -5 lt 1 lt 3 B. -5 lt -3 lt 1 lt 3 C. 1 lt -3 lt -5 lt 3 D. 1 lt 3 lt -3 lt -5 Câu 11 Chọn câu trả lời đúng A. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. B. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. C. Hiệu hai số nguyên âm là nguyên âm. D. Hiệu hai số nguyên âm là nguyên dương. Câu 12 Tìm tổng các số nguyên x biết - 5 lt x lt 5 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 II. Phần tự luận 7 0 điểm Câu 1 1 5 điểm Tính hợp lí a. 36 26 7 27 0 5 điểm b. 4 3 . 75 5. 4 3 30. 4 3 1 0 điểm Câu 2 2 0 điểm Tìm x biết a. 22 x 60 0 5 điểm b. 13 x 5 0 5 điểm c. x 1 .15 20 200 1 0 điểm Câu 3 1 5 điểm Một trường A có sân trường hình chữ nhật như hình vẽ Biết chiều dài là Bồn hoa Bồn hoa 30 mét chiều rộng

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
92    191    9    19-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.