Tóan 1 - TIẾT 42 :SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ

Kiến thức: Bước đầu nắm được: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó; và biết thực hành tính trong những trường hợp này. - Kĩ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. -Thái độ: Thích làm tính . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán BT Toán 1. Bảng Toán . | TIẾT 42 SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I. MỤC TIÊU -Kiến thức Bước đầu nắm được 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong những trường hợp này. - Kĩ năng Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. -Thái độ Thích làm tính . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV Phóng to tranh SGK bảng phụ ghi BT 1 2. - HS Bộ đồ dùng học Toán lớpl. Sách Toán 1 .Vở BT Toán 1. Bảng Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU 1. Khởi động Ôn định tổ chức Iphút . 2. Kiể m tra bài cũ 4 phút Làm bài tập 2 60 Tính . 1HS nêu yêu cầu. 3 HS lên bảng lớp làm cả lớp làm bảng con GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I Giới thiệu bài trực tiếp 1phút . HOẠT ĐỘNG II 10 phút thiệu phép trừ hai số bằng nhau. a Giới thiệu phép trừ 1 - 1 0 . Mục tiêu Nắm được 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau. Cách tiến hành Khuyến khích HS tự nêu bài toán tự nêu phép tính. -GV gợi ý HS trả lời GV viết b ảng 1 - 1 0 b Giới thiệu phép trừ 3 - 3 0. Tiến hành tương tự như phép trừ 1 - 1 0 c GV có thể nêu thêm một số phép trừ khác nữa như 2 - 2 4 - 4 cho HS tính kết quả. KL Một số trừ đi số đó thì bằng 0 . 2 Giới thiệu phép trừ Một số trừ đi 0 a Giới thiệu phép trư 4 - 0 4 Cho HS nhìn hình vẽ sơ đồ bên trái nêu vấn đề chẳng hạn như Tất cả có 4 hình vuông không bớt hình còn lại mấy hình vuông . GV nêu Không bơt hình vuông nào là bớt 0 hình vuông . Quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học để tự nêu bài toán Lồng thứ nhất có 1 con vịt con vịt chạy ra khỏi lồng. Hỏi trong lồng còn lại mấy con vịt HS tự nêu 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt . 1 trừ 1 HS đọc một trừ một bằng không . HS tính 2 - 2 0 4 - 4 0 Nhiều em nhắc lại KL. HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng. CN-ĐT . GV gợi ý để HS nêu 4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông 4 trừ 0 bằng 4 . GV viết bảng 4 - 0 4 rồi gọi HS đọc b Giới thiệu phép trừ 5 - 0 5 Tiến hành tương tự như phép trừ 4 - 0 4 . c GV có thể cho

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.