Tập lệnh liên quan đến Byte, word, Double word 1/ Xử lý toán học, tăng giảm thanh ghi 2/ Tập lệnh lôgíc với Byte, Word, Double Word 3/ Tập lệnh dịch chuyển nội dung thanh ghi, ô nhớ 4/ Tập lệnh xoay và lật thanh ghi 5/ Tập lệnh so sánh nội dung thanh ghi, ô nhớ 6/ Tập lệnh chuyển đổi kiểu dữ liệu 7/ Lệnh nhẩy 8/ Lệnh For-Next Các lệnh toán học, tăng giảm thanh ghi Các lệnh cộng, trừ, nhân, căn bậc hai, l−ợng giác, tăng, giảm thanh ghi tác động lên 3 cờ nhớ: : Cờ không. | 8 13 2007 TẬP LỆNH LIÊN QUAN ĐÊN BYTE WORD DOUBLE WORD 1 Xử lý toán học tăng giảm thanh ghi 2 Tập lệnh logic với Byte Word Double Word 3 Tập lệnh dịch chuyển nội dung thanh ghi ô nhớ 4 Tập lệnh xoay và lật thanh ghi 5 Tập lệnh so sánh nội dung thanh ghi ô nhớ 6 Tập lệnh chuyển đổi kiểu dữ liệu 7 Lệnh nhẩy 8 Lệnh For-Next Các lênh toán hoc tăng giám thanh ghi Các lệnh cộng trừ nhân căn bậc hai lượng giác tăng giảm thanh ghi tác động lên 3 cờ nhớ Cờ không Cờ tràn Cờ âm Các lệnh chia tác động lên 4 cờ nhớ Cờ chia không 1 8 13 2007 Nhóm lênh toán hoc ADD_I Lệnh cộng số nguyên 16 bít ADD_DI Lệnh cộng số nguyên 32 bít ADD_R Lệnh cộng số thực Thao tác IN1 IN2 OUT SUB_I Lệnh trừ số nguyên 16 bít SUB_DI Lệnh trừ số nguyên 32 bít SUB_R Lệnh trừ số thực Thao tác IN1 - IN2 OUT MUL_I Lệnh nhân số nguyên 16 bít MUL_DI Lệnh nhân số nguyên 32 bít MUL_R Lệnh nhân số thực Thao tác IN1 IN2 OUT DIV_I Lệnh chia số nguyên 16 bít DIV_DI Lệnh chia số nguyên 32 bít DIV_R Lệnh chia số thực Thao tác IN1 IN2 OUT Thao tác IN1 OUT OUT Thao tác - OUT - IN1 OUT Thao tác IN1 OUT OUT Thao tác OUT IN1 OUT Chú ý Phép toán nhân 2 số nguyên 16 bít kết quả số nguyên 16 bít Phép toán nhân 2 số nguyên 32 bít kết quả số nguyên 32 bít Đối với phép chia số nguyên phần d- không đuợc l-u lại 2 8 13 2007 LD LD I AC1 AC0 R AC1 AC0 I AC1 VW100 R AC1 VD100 I VW10 VW200 R VD10 VD200 Phép cộng 40 AC1 -I- 60 100 AGO ACO Phép nhân 40 AC1 20 800 VW100 VW100 Phép chia 4000 VW200 4P 100 VW10 VW2D0 Phép cộng I- _ AC1 AGO AGO Phép nhân _ AC1 VD100 VD100 Phép chia _ VD200 VD10 VD2Ũ0